Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 5: Amine (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 5: Amine (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sắp xếp các amine theo thứ tự bậc amine tăng dần: ethylmethylamine (1); ethyldimethylamine (2); isopropylamine (3).

  • A. (1), (2), (3).
  • B. (2), (3), (1).
  • C. (3), (1), (2).
  • D. (3), (2), (1).

Câu 2: Dãy gồm tất cả các amine là

  • A. CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.
  • B. C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.
  • C. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.
  • D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 3: Công thức tổng quát của amine no 2 chức mạch hở là?

  • A. CnH2n+3N
  • B. CnH2n+4N2
  • C. CnH2nN
  • D. CnH2nN2

Câu 4: Chất nào sau đây không phải amine bậc II?

  • A. C2H5N(CH3)2.
  • B. CH3NHCH3.
  • C. C6H5NHCH3.
  • D. C2H5NHC2H3.

Câu 5: Alcohol và amine nào sau đây cùng bậc?

  • A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
  • B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
  • C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
  • D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A. Phân tử ethylamine  chứa nhóm chức -NH2.
  • B. Ethylamine tan tốt trong nước.
  • C. Ethylamine tác dụng với nitrous acid thu được muối diazonium.
  • D. Dung dịch ethylamine trong nước làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 7: Tên gọi và bậc của amine có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)CH2-NH2 là:

  • A. 3-methylbutan-4-amine, bậc một.   
  • B. 2-methylbutan-l-amine, bậc hai.
  • C. 3-methylbutan-4-amine, bậc hai.
  • D. 2-methylbutan-l-amine, bậc một.

Câu 8: Số đồng phân amine bậc một, chứa vòng benzene, có cùng công thức phân tử C7H9N là

  • A. 3.
  • B. 2.
  • C. 5.
  • D. 4.

Câu 9: Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là

  • A. xuất hiện màu tím.      
  • B. có kết tủa màu trắng.
  • C. có bọt khí thoát ra.     
  • D. xuất hiện màu xanh.

Câu 10: Methylamine (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây tạo alcohol?

  • A. HNO2.
  • B. HCl.
  • C. CuSO4.
  • D. FeCl3.

Câu 11: Aniline (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:

  • A. NaOH.
  • B. Na­2CO3
  • C. NaCl.
  • D. HCl.

Câu 12: Chất có tính base là

  • A. CH3NH2.
  • B. CH3COOH.
  • C. CH3CHO.
  • D. C6H5OH

Câu 13: Dung dịch methyl amine trong nước làm

  • A. quì tím không đổi màu.                                                                    
  • B. quỳ tím hoá xanh.
  • C. phenolphtalein hoá xanh.                               
  • D. phenolphtalein không đổi màu

Câu 14: Hỗn hợp (X) gồm hai amine đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amine và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:

  • A. 0,04 mol và 0,3M.
  • B. 0,02 mol và 0,1M.
  • C. 0,06 mol và 0,3M.
  • D. 0,04 mol và 0,2M.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amine đơn chức X bằng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2 ; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% thể tích không khí. Giá trị của m là

  • A. 9,0
  • B. 6,2
  • C. 49,6
  • D. 95,8

Câu 16: Cho 0,1 mol aniline (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với acid HCl. Khối lượng muối phenylammonium chloride (C6H5NH3Cl) thu được là

  • A. 25,900 gam.
  • B. 6,475 gam.
  • C. 19,425 gam.
  • D. 12,950 gam.

Câu 17: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

(1) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine và ethylamine là những chất khí mùi khai khó chịu.

(2) Để khử mùi tanh của cá người ta có thể rửa cá với giấm.

(3) Aniline có tính base và làm xanh quỳ tím ẩm.

(4) Lực base của các amine luôn lớn hơn lực base của ammonia.

  • A. (1), (2).
  • B. (2), (3), (4).
  • C. (1), (2), (3).
  • D. (1), (2), (4).

Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:

ChấtThuốc thửHiện tượng
XQuỳ tìmQuỳ tím chuyển màu xanh
YDung dịch AgNO3/NH3, toTạo kết tủa Ag
ZNước bromineTạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

  • A. Aniline, glucose, ethylamine.                         
  • B. Ethylamine, glucose, aniline.
  • C. Ethylamine, aniline, glucose.                         
  • D. Glucose, ethylamine, aniline.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác