Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 12: Điện phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 12: Điện phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điện phân là quá trình oxi hoá khử xảy ra ở đâu?

  • A. Trên bề mặt kim loại
  • B. Trên bề mặt các điện cực
  • C. Trên bề mặt các nguyên tố phi kim
  • D. Trên bề mặt các nguyên tố kim loại kiềm thổ

Câu 2: Để điện phân cần có điều kiện gì?

  • A. Dòng điện hai chiều đi qua dung dịch chất điện li hoặc chất điện li nóng chảy.
  • B. Dòng điện hai chiều đi qua dung dịch muối
  • C. Dòng điện một chiều đi qua dung dịch chất điện li hoặc chất điện li nóng chảy.
  • D. Dòng điện một chiều chiều đi qua dung dịch muối

Câu 3: Trong trường hợp có nhiều ion cùng dấu xuất hiện tại mỗi điện cực, về lí thuyết thứ tự điện phân các ion đó phụ thuộc vào điều gì?

  • A. Vị trí của nguyên tố trong dung dịch muối 
  • B. Số electron được thoát ra ở mỗi điện cực
  • C. Số điện cực bị tiêu hao.
  • D. Khả năng nhường hoặc nhận electron của chúng.

Câu 4: Thứ tự điện phân được tuôn thủ theo quy tắc nào?

  • A. Ở cực âm chất có tính oxi hoá mạnh hơn được ưu tiên trước. 
  • B. Ở cực dương chất có tính oxi hoá mạnh hơn được ưu tiên trước.
  • C. Ở cực âm chất có tính oxi hoá yếu hơn thì sẽ điện phân sau
  • D. Ở 2 điện cực điện phân cùng một lúc

Câu 5: Hãy viết phương trình điện phân dung dịch NaCl?

  • A. NaCl(aq) + H2O(l) → 2NaOH(aq) + Cl2(g) + H2(g)
  • B. 2NaCl(aq) + H2O(l) → 2NaOH(aq) + Cl2(g) + H2(g)
  • C. 2NaCl(aq) + 2H2O(l) → 2NaOH(aq) + Cl2(g) + H2(g)
  • D. 2NaCl(aq) + 2H2O(l) → NaOH(aq) + 2Cl2(g) + H2(g)

Câu 6: Sản xuất Al bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy  thì sẽ có quá tình nào xảy ra sau đây?

  • A. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Al3+
  • B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Al3+
  • C. Ở cực dương xảy ra sự khử ion O2-
  • D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hoá ion Al3+

Câu 7: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, có màng ngăn). Trong quá trình điện phân, giá trị pH của dung dịch thu được so với dung dịch ban đầu

  • A. tăng lên   
  • B. giảm xuống.
  • C. tăng lên sau đó giảm xuống.  
  • D. không thay đổi.

Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl2, FeCl3 và ZnCl2. Kim loại tách ra đầu tiên ở cathode khi điện phân dung dịch là

  • A. Cu.  
  • B. Fe. 
  • C. Zn.
  • D. Na

Câu 9: Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu dung dịch biến đổi như thế nào khi điện phân đến hết NaCl?

  • A. Xanh → không màu → đỏ.
  • B. Đỏ → không màu → xanh.   
  • C. Xanh → không màu → đỏ.   
  • D. Hồng → không màu → xanh.

Câu 10: Điện phân dung dịch chất nào sau đây (dùng điện cực trơ), thu được dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. CuSO4
  • B. NaCl.      
  • C. NaBr.                
  • D. CuCl2.

Câu 11: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, ở cathode thu được 1,28 g Cu và ở anode có V mL khí O2 (25oC, 1 bar) bay ra. Giá trị của V là

  • A. 165,8.      
  • B. 247,9.      
  • C. 156,0.      
  • D. 653,7.

Câu 12: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. Nồng độ của CuCl2 trong dung dịch

  • A. không thay đổi.           
  • B. tăng dần. 
  • C. giảm dần.
  • D. tăng lên rồi giảm xuống

Câu 13: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đkc) thoát ra ở anode sau 9650 giây điện phân là

  • A. 3,479 lít.           
  • B. 1,95 lít.
  • C. 4,9 lít.     
  • D. 1,9832 lít

Câu 14: Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ có khí thoát ra ở 2 điện cực (ngay lúc bắt đầu điện phân)?

  • A. Cu(NO3)2.         
  • B. K2SO4
  • C. FeCl2.                
  • D. FeSO4.

Câu 15: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì ở anode thu được V lít khí (đkc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là

  • A.12,5.         
  • B. 6,1975. 
  • C. 20,79.      
  • D. 14,958.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác