Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 10: Thế điện cực chuẩn của kim loại

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều bài 10: Thế điện cực chuẩn của kim loại có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên:

  • A. cặp eletron cho nhận của kim loại đó
  • B. cặp oxi hóa – khử của kim loại đó
  • C. cặp oxi hóa – khử của kim loại chuyển tiếp
  • D. cặp oxi hóa – khử của nguyên tố khí hiếm gần nhất

Câu 2: Đơn vị thường sử dụng của thế điện cực là gì?

  • A. V
  • B. A
  • C. M 
  • D. L

Câu 3: Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử càng lớn thì:

  • A. tính khử của dạng khử càng mạnh, tính oxi hóa của dạng oxi hóa càng mạnh và ngược lại.
  • B. tính khử của dạng khử càng yếu, tính oxi hóa của dạng oxi hóa càng yếu và ngược lại.
  • C. tính khử của dạng khử càng mạnh, tính oxi hóa của dạng oxi hóa càng yếu và ngược lại.
  • D. Tính khử của dạng khử càng yếu, tính oxi hóa của dạng oxi hóa càng mạnh và ngược lại.

Câu 4: Chất oxi hóa mạnh hơn + Chất khử mạnh hơn  sẽ tạo ra sản phẩm gì?

  • A. Chất khử mạnh hơn
  • B. Chất oxi hóa mạnh hơn
  • C. Chất khử yếu hơn
  • D. Chất khử và chất oxi hóa mạnh hơn

Câu 5: Điều kiện chuẩn của thế điện cực là gì?

  • A. nồng độ ion kim loại trong dung dịch là 1M, nhiệt độ 25oC
  • B. nồng độ ion kim loại trong dung dịch là 0,1M, nhiệt độ 25oC
  • C. nồng độ ion kim loại trong dung dịch là 1M, nhiệt độ -5oC
  • D. nồng độ ion kim loại trong dung dịch là 1M, nhiệt độ 5oC

Câu 6: Thế điện cực chuẩn được kí hiệu là gì?

  • A. Eokh/oxh
  • B. Eooxh/kh
  • C. E1oxh/kh
  • D. E10oxh/kh

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.      
  • B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
  • C. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch. 
  • D. Kim loại cứng nhất là Cr.      

Câu 8: Biết E0Ag+/Ag = + 0,8V, E0Fe3+/Fe2+ =0,77V. Vậy nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Ion Fe3+ oxi hoá được Ag.
  • B. Ion Fe2+ oxi hoá được Ag.
  • C. Ion Agbị khử bởi ion Fe3+ .
  • D.  Ion Fe2+ bị oxi hoá bởi Ag +. 

Câu 9: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là

  • A. Ag, Mg.  
  • B. Fe, Cu.     
  • C. Cu, Fe.    
  • D. Mg, Ag.. 

Câu 10: Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử sau:

    Eo(Mg2+/Mg), biết rằng Eopin(Zn-Cu) = 2,71V và Eo(Cu2+/Cu) = +0,34V.

  • A. -0,56 V.
  • B. 0,32 V.
  • C. - 2,37 V.
  • D. 0,37 V.

Câu 11: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

  • A. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+
  • B. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
  • C. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.    
  • D. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.

Câu 12: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2

 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag 

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:

  • A. Fe2+, Ag+, Fe3+.            
  • B. Fe2+, Fe3+, Ag +. 
  • C. Ag+, Fe2+, Fe3+.            
  • D. Ag+, Fe3+, Fe2+.

Câu 13: Cho các số liệu sau:

  1. EO(Ca2+/Ca) = - 2,79 V 
  2. EO(Zn2+/Zn) = - 0,764 V
  3. EO(Fe2+/Fe) = - 0,437 V 
  4. EO(Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V

Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxI hóa tăng dần như sau:

  • A. Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ 
  • B. Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
  • C. Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
  • D. Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+

Câu 14: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là

  • A. dung dịch FeClvà dung dịch CuCl2.        
  • B. Fe và dung dịch FeCl3.
  • C. Fe và dung dịch CuCl2.         
  • D. Cu và dung dịch FeCl3.

Câu 15: Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử sau:

    Eo(Zn2+/Zn), biết rằng Eopin(Zn-Cu) = 1,10V và Eo(Cu2+/Cu) = +0,34V.

  • A. -0,76 V.
  • B. 0,54 V.
  • C. - 0,28.
  • D. 0,28 V.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác