Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 5: Pin điện và điện phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 5: Pin điện và điện phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thế điện cực tiêu chuẩn của một điện cực được ký hiệu là gì?

  • A. E
  • B. Eo
  • C. φ
  • D. pH

Câu 2: Cặp oxi hoá - khử của kim loại kí hiệu là:

  • A. Mn+/Mx-.
  • B. Mn-/M.
  • C. M/Mn+.
  • D. Mn+/M.

Câu 3: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3

  • A. 6.  
  • B. 4.   
  • C. 3.   
  • D. 5.

Câu 4: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.   
  • B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
  • C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.   
  • D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

Câu 5: Biết E0Ag+/Ag = + 0,8V, E0Fe3+/Fe2+ =0,77V. Vậy nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Ion Fe3+ oxi hoá được Ag.
  • B. Ion Fe2+ bị oxi hoá bởi Ag +.
  • C. Ion Agbị khử bởi ion Fe3+ .
  • D. Ion Fe2+ oxi hoá được Ag.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.      
  • B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
  • C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.       
  • D. Kim loại cứng nhất là Cr.

Câu 7: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

  • A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.    
  • B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
  • C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.    
  • D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.

Câu 8: Cho các thế oxy hóa khử chuẩn:

Fe3+ + e → Fe2+     EO= +0,77V

Ti4+ + e → Ti3+       EO = -0,01V

Ce4+ + e → Ce3+     EO = +1,14V

Cho biết chất oxi hóa yếu nhất và chất khử yếu nhất trong số các ion trên (theo

thứ tự tương ứng):

  • A. Ti4+ ; Ce3+
  • B. Fe3+ ; Ti3+
  • C. Ce4+ ; Fe2+
  • D. Ce4+ ; Ti3+

Câu 9: Trong quá trình hoạt động của pin điện Zn - Cu,dòng electron di chuyển từ

  • A. cực kẽm sang cực đồng.        
  • B. cực bên phải sang cực bên trái.
  • C. cathode sang anode.              
  • D. cực dương sang cực âm.

Câu 10: Khi pin Galvani Zn – Cu hoạt động thì nồng độ

  • A. Cu2+ giảm, Zn2+ tăng.            
  • B. Cu2+ giảm, Zn2+ giảm.
  • C. Cu2+ tăng, Zn2+ tăng.             
  • D. Cu2+ tăng, Zn2+ giảm.

Câu 11: Cho một pin điện hóa được tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag ở điều kiện chuẩn. Quá trình xảy ra ở cực âm khi pin hoạt động là:

  • A. Fe → Fe2+ + 2e           
  • B. Fe2+ + 2e → Fe 
  • C. Ag+ + 1e → Ag            
  • D. Ag → Ag+ + 1e

Câu 12: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn - Cu, nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của cầu muối?

  • A. Ngăn cách hai dung dịch chất điện li.       
  • B. Cho dòng electron chạy qua.
  • C. Trung hoà điện ở mỗi dung dịch điện li.   
  • D. Đóng kín mạch điện.

Câu 13:Một pin Galvani được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá – khử sau: 

(1) Ag+ + 1e → Ag = 0,799 V

(2) Ni2+ + 2e → Ni = -0,257 V

Khi pin làm việc ở điều kiện chuẩn, nhận định nào sau đây là đúng? 

  • A. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni được tạo ra ở cực âm. 
  • B. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni2+ được tạo ra ở cực âm. 
  • C. Ag+ được tạo ra ở cực âm và Ni được tạo ra ở cực dương. 
  • D. Ag được tạo ra ở cực âm và Ni2+ được tạo ra ở cực dương. 

Câu 14: Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử sau:

    Eo(Zn2+/Zn), biết rằng Eopin(Zn-Cu) = 1,10V và Eo(Cu2+/Cu) = +0,34V.

  • A. -0,76 V.
  • B. 0,42 V.
  • C. - 0,38.
  • D. 0,24 V.

Câu 15: Một viên pin có ghi thông số 1,5 V con số này có nghĩa là là

  • A. Dung lượng của pin
  • B. Điện trở của pin
  • C. Suất điện động của pin
  • D. Cường độ dòng điện tối đa mà pin chịu được

Câu 16: Cho các thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá- khử: E0Mg2+/Mg = -2,37V; E0Fe2+/Fe = -0,44V ; E0Fe3+/Fe2+ = + 0,77 V ; E0Cu2+/Cu = +0,34V và E0Ag+/Ag = +0,8 V. Pin điện hoá có suất điện động chuẩn lớn nhất là:

  • A. Fe-Cu 
  • B. Mg-Ag 
  • C. Mg-Fe 
  • D. Cu-Ag

Câu 17: Trong quá trình điện phân KCl nóng chảy với các điện cực trơ, ở cathode xảy ra quá trình

  • A. oxi hóa ion K+
  • B. khử ion K +.       
  • C. oxi hóa ion Cl-.  
  • D. khử ion Cl-.

Câu 18: Khi điện phân dung dịch CuSO4, ion nào sẽ điện phân đầu tiên ở cathode?

  • A. Cu2+.
  • B. H+ (của nước).   
  • C. SO42-.                
  • D. OH- (của nước).

Câu 19: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, có màng ngăn) gồm

  • A. K và Cl2.          
  • B. K, H2 và Cl2.    
  • C. KOH, H2 và Cl2.                   
  • D. KOH, O2 và HCl

Câu 20: Điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+, Cl-. Thứ tự điện phân xảy ra ở cathode là

  • A. Fe2+, Fe3+, Cu2+.                   
  • B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
  • C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.                    
  • D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.

Câu 21: Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl2, FeCl3 và ZnCl2. Kim loại tách ra đầu tiên ở cathode khi điện phân dung dịch là

  • A. Fe.          
  • B. Cu. 
  • C. Zn.
  • D. Na

Câu 22: Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu dung dịch biến đổi như thế nào khi điện phân đến hết NaCl?

  • A. Đỏ → không màu → xanh.  
  • B. Xanh → không màu → đỏ.
  • C. Xanh → không màu → đỏ.   
  • D. Hồng → không màu → xanh.

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì ở anode thu được V lít khí (đkc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là

  • A. 6,1975.   
  • B. 12,395.    
  • C. 24,79.      
  • D. 4,958.

Câu 24: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở cathode và 0,035 mol khí ở anode. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là

  • A. 4,788.     
  • B. 4,480.      
  • C. 1,680.      
  • D. 3,920.

Câu 25: Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở cathode và 99,16 m3(đkc) hỗn hợp khí X ở anode. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho 1,2395 lít X (đkc) phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • A. 144,0.     
  • B. 104,4.      
  • C. 82,8.        
  • D. 115,2.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác