Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lý 10 Kết nối tri thức bài 15 Sinh quyển(P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 15 Sinh quyển - sách kết nối tri thức . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do

  • A. biên độ nhiệt lớn.
  • B. thiếu nước.
  • C. nhiều lóc xoáy.
  • D. nhiệt độ cao.

Câu 2: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • B. Rừng cận nhiệt ẩm.
  • C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
  • D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

Câu 3: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải?

  • A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
  • B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
  • C. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 4: Các nhân tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố sinh vật là

  • A. nhiệt, ẩm, ánh sáng, không khí.
  • B. nhiệt, ánh sáng, lượng mưa, đất.
  • C. chế độ nhiệt, ánh sáng, hơi nước.
  • D. bức xạ Mặt Trời, độ ẩm, nước.

Câu 5: Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa?

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • B. Rừng cận nhiệt ẩm.
  • C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 6: Cây lá rộng sinh trưởng và phát triển tốt ở loại đất có đặc điểm

  • A. tầng đất mỏng, độ ẩm và tính chất vật lí tốt.
  • B. tầng đất dày, nghèo chất dinh dưỡng, ẩm tốt.
  • C. tầng đất mỏng, thiếu ẩm, tính chất vật lí tốt.
  • D. tầng đất dày, độ ẩm và tính chất vật lí tốt.

Câu 7: Giới hạn phía trên của sinh quyển là

  • A. giữa của tầng cao khí quyển.
  • B. nơi tiếp giáp với tầng ôdôn.
  • C. đỉnh núi cao nhất thế giới.
  • D. nơi tiếp giáp tầng bình lưu.

Câu 8: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

  • A. Rừng xích đạo.
  • B. Xavan.
  • C. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?

  • A. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.
  • B. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
  • C. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  • D. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.

Câu 10: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

  • A. Bán hoang mạc.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • C. Đài nguyên.
  • D. Rừng hỗn hợp.

Câu 11: Ở khu vực nào sau đây sinh vật sẽ phát triển nhanh và thuận lợi?

  • A. Ôn đới lạnh.
  • B. Núi cao.
  • C. Ôn đới ấm.
  • D. Hoang mạc.

Câu 12: Giới hạn sâu nhất của sinh quyển xuống đến

  • A. 13km
  • B. 10km.
  • C. 12km.
  • D. 11km.

Câu 13: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

  • A. Thảo nguyên.
  • B. Xavan.
  • C. Rừng lá rộng.
  • D. Rừng lá kim.

Câu 14: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Rừng lá rộng.
  • C. Xavan.
  • D. Thảo nguyên.

Câu 15:Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới nóng?

  • A. Rừng xích đạo.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • C. Xavan.
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 15 Sinh quyển


Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác