Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 7: Lao động và việc làm (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 7: Lao động và việc làm (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trình độ lao động nông thôn nước ta có xu hướng tăng là do?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa.
  • B. Thay đổi lối sống.
  • C. Điều kiện kinh tế tốt hơn.
  • D. Tỉ lệ sinh thay đổi.

Câu 2: Tại sao nước ta phải chuyển đổi cơ cấu lao động theo ngành?

  • A. Phù hợp với tình hình kinh tế.
  • B. Có thế mạnh về ngành tăng tỉ trọng.
  • C. Chính sách của lãnh đạo Nhà nước.
  • D. Điều kiện tự nhiên chi phối.

Câu 3: Nước ta có nguồn lao động 

  • A. dồi dào.
  • B. hạn chế.
  • C. vừa đủ.
  • D. thiếu hụt.

Câu 4: Năm 2021, lực lượng lao động của nước ta có bao nhiêu triệu người?

  • A. 50,4
  • B. 50,5
  • C. 50,6
  • D. 50,7

Câu 5: Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta khá thấp là do?

  • A. Hạn chế khuyến khích đi làm trên thành thị.
  • B. Ban hành chính sách tạo điều kiện, hỗ trợ.
  • C. Hạn chế tạo việc làm ở nông thôn.
  • D. Không thu hút thành phần kinh tế đầu tư.

Câu 6: Đâu không phải là vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?

  • A. Việc làm giản đơn còn phổ biến.
  • B. Thu nhập việc làm không cao.
  • C. Việc làm năng suất thấp.
  • D. Tỉ lệ lao động nông thôn cao.

Câu 7: Đâu không phải hướng giải quyết việc làm nước ta?

  • A. Nâng cao chất lượng lao động.
  • B. Phát triển hệ thống tư vấn việc làm.
  • C. Xây dựng tốt hệ thống bảo hiểm.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta?

  • A. Lao động tập trung khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. Lao động khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • C. Khu vực kinh tế vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
  • D. Lao động khu vực kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng.

Câu 9: Năm 2021, lực lượng lao động của nước ta chiếm bao nhiêu tổng số dân?

  • A. 51,3%.
  • B. 51,4%.
  • C. 51,5%.
  • D. 51,6%.

Câu 10: Mỗi năm, nguồn lao động nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu triệu người?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất các ngành

  • A. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp.
  • B. nông nghiệp, công nghiệp, thủy sản, tiểu thủ công nghiệp.
  • C. nông nghiệp, lâm nghiệp, dịch vụ, tiểu thủ công nghiệp.
  • D. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy điện, tiểu thủ công nghiệp.

Câu 12: Cơ cấu lao động nước ta có sự chuyển dịch 

  • A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; giảm tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp, xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ.
  • D. giảm tỉ công nghiệp, xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ; nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;.

Câu 13: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng

  • A. tăng tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; giảm tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. giảm nhẹ tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng nhẹ tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 14: Năm 2021, tỉ lệ kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm

  • A. 9,3%.
  • B. 9,4%.
  • C. 9,5%.
  • D. 9,6%.

Câu 15: Năm 2021, tỉ lệ kinh tế ngoài Nhà nước chiếm

  • A. 82,6%.
  • B. 82,7%.
  • C. 82,8%.
  • D. 82,9%.

Câu 16: Nhờ phát huy tốt cơ chế thị trường nên lao động khu vực nào có tỉ lẹ tăng?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân – liên doanh.

Câu 17: Dân cư lao động trong khu vực kinh tế tư nhân và khu vực vó vốn nước ngoài có du xướng tăng do

  • A. Cơ chế thị trường phát huy tốt.
  • B. Đầu tư phát triển vào công nghiệp hàng hóa
  • C. Luật đầu tư mở rộng thu hút.
  • D. Khu vực kinh tế Nhà nước yếu kém.

Câu 18: Biện pháp chủ yếu giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị là

  • A. Đẩy mạnh giải pháp giảm tốc độ tăng dân số.
  • B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  • D.  Di cư một phần dân cư về vùng nông thôn.

Câu 19: Hướng giải quyết việc làm nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động?

  • A. Đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
  • B. Phân bố lại dân cư, nguồn lao động.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.

Câu 20:  Biện pháp chủ yếu giải quyết tình trạng thất nghiệp là

  • A. Xây dựng nhà máy quy mô lớn.
  • B. Phân bố lại lực lượng lao động.
  • C. Hợp tác xuất khẩu lao động.
  • D. Phát triển dịch vụ tại đô thị.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác