Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối tri thức bài 13: Tổ chức lãnh thố nông nghiệp có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: ? Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng. 
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 2: Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.      
  • B. Đồng bằng sông Hồng. 
  • C. Đông Nam Bộ.    
  • D. Tây Nguyên.

Câu 3: Vùng nào sau đây có nhiều đất phèn, đất mặn và nhiều diện tích rừng ngập mặn hơn các vùng khác?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có mật độ dân số cao.
  • B. Người dân có kinh nghiệm. 
  • C. Chưa có cơ sở chế biến nông sản.
  • D. Giao thông ở vùng núi thuận lợi.

Câu 5: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Tây Nguyên?

  • A. Có mật độ dân số cao.
  • B. Công nghệ chế biến phát triển mạnh.
  • C. Có nhiều dân tộc ít người. 
  • D. Điều kiện giao thông rất khó khăn.

Câu 6: Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp đồng bằng sống Hồng và duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.
  • B. Đều có nhiều vũng vịnh thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản..
  • C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản. 
  • D. Có mùa đông lạnh.

Câu 7: Các vùng nông nghiệp đông nam bộ và đồng bằng sông cửu long đều có

 A. Nhiều đất phèn, đất mặn.

  • B. Trình độ tham canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp. 
  • C. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy hải sản.
  • D. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi.

Câu 8: Các vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông hồng đều có

  • A. Mật độ dân số cao.
  • B. Trình độ thâm canh cao.
  • C. Mùa đông lạnh. 
  • D. Thế mạnh về các cây chè, hồi.

Câu 9: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta

  • A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
  • B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn.
  • C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
  • D. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng của điều kiện tự nhiên.

Câu 10: Các vùng chuyên canh được định hướng phát triển thành

  • A. vùng sản xuất lâm sản.
  • B. vùng sản xuất nông sản.
  • C. vùng sản xuất hàng hóa
  • D. vùng sản xuất thủy sản.

Câu 11:  Vùng nông nghiệp là vùng

  • A. có sự tương đồng về điều kiện sinh thái nông nghiệp.
  • B. có sự tương đồng về điều kiện sinh thái công nghiệp.
  • C. có sự tương đồng về điều kiện xã hội nông nghiệp.
  • D. có sự tương đồng về điều kiện xã hội công nghiệp.

Câu 12: Hiện nay có bao nhiêu vùng sinh thái nông nghiệp của nước ta được hình thành?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 13: Điều kiện sinh thái của vùng nông nghiệp Trung du miền núi Bắc Bộ là

  • A. Địa hình đồi núi, đất feralit
  • B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
  • C. Địa hình phân hóa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.

Câu 14: Điều kiện sinh thái của đồng bằng sông Hồng là

  • A. Địa hình đồi núi, đất feralit
  • B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
  • C. Địa hình phân hóa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.

Câu 15: Điều kiện sinh thái của vùng Bắc Trung Bộ là

  • A. Địa hình đồi núi, đất feralit
  • B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
  • C. Địa hình phân hóa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.

Câu 16: Điều kiện sinh thái của Đông Nam Bộ là

  • A. Địa hình đồi núi, đất feralit
  • B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
  • C. Địa hình phân hóa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.

Câu 17: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại?

  • A. 23 771
  • B. 23 772 
  • C. 23 773
  • D. 23 774

Câu 18: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại trông trọt?

  • A. 6513
  • B. 6514
  • C. 6515
  • D. 6516

Câu 19: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại nuôi trồng thủy sản?

  • A. 2811
  • B. 2812
  • C. 2813
  • D.2814

Câu 20: Trang trại là hình thức

  • A. tổ chức sản xuất trong nông nghiệp.
  • B. tổ chức sản xuất trong công nghiệp.
  • C. tổ chức khai thác trong nông nghiệp.
  • D. tổ chức khai thác trong công nghiệp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác