Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối tri thức bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Địa danh nào dưới đây không phải là đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Trường Sa.
  • B. Hoàng Sa.
  • C. Hải Nam.
  • D. Phú Quý.

Câu 2: Thành phố nào dưới đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ??

  • A. Hà Tĩnh.
  • B. Phú Yên.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Quảng Nam.

Câu 3: Địa danh nào dưới đây không phải là bãi tắm Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Mỹ Khê.
  • B. Nha Trang.
  • C. Múi Né.
  • D. Cát Bà.

Câu 4:  Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nghề làm muối ở 

  • A. Ninh Thuận.
  • B. Ninh Bình.
  • C. Nghệ An.
  • D. Quảng Nam.

Câu 5: Bắc Trung Bộ phát triển khai thác ti -tan  ở

  • A. Hà Tĩnh.
  • B. Ninh Bình.
  • C. Bình Định.
  • D. Quảng Trị.

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

  • A. 0,93%
  • B. 0,94%
  • C. 0,95%
  • D. 0,96%

Câu 7: Phân bố dân cư Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác biệt giữa vùng

  • A. đồi núi phía Tây và đồng bằng phía Đông.
  • B. đồi núi phía Đông và đồng bằng phía Tây.
  • C. đồi núi phía Nam và đồng bằng phía Bắc.
  • D. đồi núi phía Bắc và đồng bằng phía Nam.

Câu 8: Duyên hải Nam Trung Bộ là cửa ngõ ra biển của vùng nào nước ta?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 9: Dân số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu sống ở

  • A. đồng bằng phía tây.
  • B. đồng bằng phía nam.
  • C. đồng bằng phía bắc.
  • D. đồng bằng phía đông

Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm hơn

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 11: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, khí hậu giúp

  • A. tổng trữ lượng hải sản nhỏ.
  • B. nhiều hải sản ít giá trị.
  • C. có nguồn hải sản phong phú.
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 12: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều diện tích nước mặn, lợ và đầm phá giúp

  • A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.
  • B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. khai thác, nuôi trồng hải sản.
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 13: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thích hợp

  • A. xây dựng cảng biển nước sâu.
  • B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có vùng biển và thềm lục địa có tiềm năng để

  • A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.
  • B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. sản xuất muối, khai thác ti-tan…
  • D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 15: Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu khai thác

  • A. cá nước lợ
  • B. cá nước ngọt.
  • C. cá hồi.
  • D. cá biển.

Câu 16: Năm 2021, giá trị sản xuất của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm bao nhiêu % vào GRDP ngành thủy sản?

  • A. 6,5
  • B. 6,6
  • C. 6,7
  • D. 6,8

Câu 17: Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác chiếm bao nhiêu % tổng sản lượng?

  • A. 60
  • B. 70
  • C. 80
  • D. 90

Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ có hạn chế nào dưới đây

  • A. Trồng ít diện tích cây lương thực.
  • B. Phát triển cây trồng nhiệt đới vụ đông.
  • C. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
  • D. Phát triển kinh tế, dịch vụ du lịch.

Câu 19: Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh lực lương lao động 

  • A. có kinh nghiệm hoạt động kinh tế biển.
  • B. phát triển nông – lâm – thủy sản.
  • C. đổi mới sản xuất nông – lâm – thủy sản.
  • D. thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.

Câu 20: Cơ sở hạ tầng Duyên hải Nam Trung Bộ đang

  • A. được đồng bộ và hoàn thiện.
  • B. phát triển nông – lâm – thủy sản.
  • C. đổi mới sản xuất nông – lâm – thủy sản.
  • D. thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác