Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 16: Một số ngành công nghiệp

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối tri thức bài 16: Một số ngành công nghiệp có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

  • A. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
  • B. Làm nhiên liệu cho nhà máy thủy điện.
  • C. Làm nhiên liệu cho công nghiệp háo chất, luyện kim.
  • D. Làm chất đốt cho các hộ gia đình.

Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất giày, dép ở nước ta?

  • A. Là mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
  • B. Đẩy mạnh tự động hóa.
  • C. Các cơ sở sản xuất tập trung phía Nam.
  • D. Phát triển sản xuất giày, dép da.

Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?

  • A. Phát triển dựa vào nguyên liệu.
  • B. Đẩy mạnh tăng số lượng lao động.
  • C. Các cơ sở sản xuất tập trung cả nước.
  • D. Chất lượng sản phẩm được nâng cao.

Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành dệt, sản xuất trang phục ở nước ta?

  • A. Sản phẩm chính là sợi, vải,…
  • B. Phát triển mạnh ở phía Nam.
  • C. Là ngành công nghiệp quan trọng.
  • D. Được hình thành từ sớm

Câu 5: Dầu mỏ được khai thác chủ yếu ở khu vực phía 

  • A. Bắc.
  • B. Nam.
  • C. Đông.
  • D. Tây.

Câu 6: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô ở nước ngoài đạt bao nhiêu tấn?

  • A. 1,7
  • B. 1,8
  • C. 1,9
  • D. 2,0

Câu 7: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô đạt bao nhiêu tấn?

  • A. 9,1
  • B. 9,2
  • C. 9,3
  • D. 9,4

Câu 8: Năm 2021, sản lượng khai thác khí tự nhiên đạt bao nhiêu tấn?

  • A. 7,1
  • B. 7,
  • C. 7,3
  • D. 7,4

Câu 9:  Công nghiệp sản xuất điện nước ta có sự tăng trưởng

  • A. rất chậm.
  • B. nhanh chóng.
  • C. giữ nguyên.
  • D. chậm.

Câu 10: Năm 2021, sản lượng điện đạt bao nhiêu kWh?

  • A. 244,9
  • B. 244,8
  • C. 244,7
  • D. 244,6

Câu 11: Cơ cấu nguồn điện nước ta gồm

  • A. khí điện, nhiệt điện, điện mặt trời… 
  • B. thủy điện, nhiệt hạt nhân, điện mặt trời…
  • C. thủy điện, nhiệt điện, điện mặt trăng… 
  • D. thủy điện, nhiệt điện, điện mặt trời…

Câu 12: Cơ cấu nguồn điện nước ta có mấy loại?

  • A. 6 
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 13: Thủy điện phân bố ở những nơi có 

  • A. tiềm năng về nước.
  • B. tiềm năng về gió.
  • C. tiềm năng về đất.
  • D. tiềm năng về nhiệt.

Câu 14: : Nhiệt điện nước ta gồm

  • A. nhiệt điện than và nhiệt điện gió.
  • B. nhiệt điện than và nhiệt điện hơi.
  • C. nhiệt điện than và nhiệt điện khí.
  • D. nhiệt điện hơi và nhiệt điện gió. 

Câu 15: Một số nhà máy thủy điện ở nước ta như

  • A. Hòa Bình, Phả Lại, Ialy, Trị An…
  • B. Hòa Bình, Lai Châu, Phú Mỹ, Trị An…
  • C. Hòa Bình, Lai Châu, Ialy, Quảng Ninh…
  • D. Hòa Bình, Lai Châu, Ialy, Trị An…

Câu 16: Một số nhà máy nhiệt điện ở nước ta như 

  • A. Quảng Ninh, Lai Châu, Phả Lại, Hải Phòng…
  • B. Quảng Ninh, Mông Dương, Trị An, Hải Phòng…
  • C. Quảng Ninh, Mông Dương, Phả Lại, Hòa Bình…
  • D. Quảng Ninh, Mông Dương, Phả Lại, Hải Phòng…

Câu 17: Điện mặt trời, gió, và nguồn khác chủ yếu phát triển ở

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 18: Cơ cấu ngành sản xuất sản phẩm địa tử, máy vi tính gồm

  • A. sản xuất linh kiện điện tử, sản xuất máy vi tính…
  • B. sản xuất máy móc điện tử, sản xuất máy vi tính…
  • C. sản xuất linh kiện điện tử, sản xuất máy kéo…
  • D. sản xuất máy móc điện tử, sản xuất máy kéo…

Câu 19: Năm 2021, sản lượng sản phẩm điện thoại di động đạt bao nhiêu triệu cái?

  • A. 183,2
  • B. 183,3
  • C. 183,4
  • D. 183,5

Câu 20: Ngành sản xuất, chế biến thực phẩm dựa vào

  • A. điều kiện vị trí
  • B. điều kiện tự nhiên.
  • C. nguồn lao động.
  • D. nguồn nguyên liệu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác