Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 16: Một số ngành công nghiệp (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 16: Một số ngành công nghiệp (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

  • A. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
  • B. Làm nhiên liệu cho nhà máy thủy điện.
  • C. Làm nhiên liệu cho công nghiệp háo chất, luyện kim.
  • D. Làm chất đốt cho các hộ gia đình.

Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất giày, dép ở nước ta?

  • A. Là mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
  • B. Đẩy mạnh tự động hóa.
  • C. Các cơ sở sản xuất tập trung phía Nam.
  • D. Phát triển sản xuất giày, dép da.

Câu 3: Nước ta khai thác than từ

  • A. đầu thế kỉ XIX.
  • B. cuối thế kỉ XIX.
  • C. giữa thế kỉ XIX.
  • D. gần cuối thế kỉ XIX.

Câu 4: Nước ta có bao nhiêu ngành công nghiệp chính?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?

  • A. Phát triển dựa vào nguyên liệu.
  • B. Đẩy mạnh tăng số lượng lao động.
  • C. Các cơ sở sản xuất tập trung cả nước.
  • D. Chất lượng sản phẩm được nâng cao.

Câu 6: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành dệt, sản xuất trang phục ở nước ta?

  • A. Sản phẩm chính là sợi, vải,…
  • B. Phát triển mạnh ở phía Nam.
  • C. Là ngành công nghiệp quan trọng.
  • D. Được hình thành từ sớm

Câu 7: Công nghiệp dệt và sản xuất trang phục không phát triển mạnh ở 

  • A. Ninh Thuận.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Hà Nội.
  • D. Cần Thơ.

Câu 8: Đâu không phải đặc điểm của công nghiệp sản xuất đồ uống

  • A. Có truyền thống lâu đời.
  • B. Mới phát triển gần đây.
  • C. Phân bố ở đô thị lớn.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất.

Câu 9: Năm 2021, nước ta có sản lượng khai thác than đạt bao nhiêu triệu tấn

  • A. 48,3
  • B. 48,4
  • C. 48,5
  • D. 48,6

Câu 10: Khai thác dàu khí đã áp dụng công nghệ mới như

  • A. khai thác trong đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ nén…
  • B. khai thác ngoài đá móng, làm sạch sâu dòng khí, công nghệ nén…
  • C. khai thác trong đá móng, làm sạch cơ bản dòng khí, công nghệ nén…
  • D. khai thác ngoài đá móng, làm sạch cơ bả dòng khí, công nghệ nén…

Câu 11: Dầu mỏ được khai thác chủ yếu ở khu vực phía 

  • A. Bắc.
  • B. Nam.
  • C. Đông.
  • D. Tây.

Câu 12: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô ở nước ngoài đạt bao nhiêu tấn?

  • A. 1,7
  • B. 1,8
  • C. 1,9
  • D. 2,0

Câu 13: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô đạt bao nhiêu tấn?

  • A. 9,1
  • B. 9,2
  • C. 9,3
  • D. . 9,4

Câu 14: Cơ cấu nguồn điện nước ta gồm

  • A. khí điện, nhiệt điện, điện mặt trời… 
  • B. thủy điện, nhiệt hạt nhân, điện mặt trời…
  • C. thủy điện, nhiệt điện, điện mặt trăng… 
  • D. thủy điện, nhiệt điện, điện mặt trời…

Câu 15: Cơ cấu nguồn điện nước ta có mấy loại?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 16: Một số nhà máy thủy điện ở nước ta như

  • A. Hòa Bình, Phả Lại, Ialy, Trị An…
  • B. Hòa Bình, Lai Châu, Phú Mỹ, Trị An…
  • C. Hòa Bình, Lai Châu, Ialy, Quảng Ninh…
  • D. Hòa Bình, Lai Châu, Ialy, Trị An…

Câu 17: Dựa vào hình 16.1, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô rất lớn?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Bắc Giang.

Câu 18: Dựa vào hình 16.1, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Hà Nội.
  • D. Bắc Giang.

Câu 19: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là

  • A. Hồng Ngọc.
  • B. Rạng Đông.
  • C. Rồng.
  • D. Bạch Hổ.

Câu 20: Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta là

  • A. sông Mê Công.
  • B. sông Đồng Nai.
  • C. sông Hồng.
  • D. sông Cả.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác