Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 15: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối tri thức bài 15: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta hướng đến

  • A. phù hợp với yêu cầu cơ cấu ngành.
  • B. phù hợp với yêu cầu cơ cấu vùng.
  • C. phù hợp với yêu cầu cơ cấu lãnh thổ.
  • D. phù hợp với yêu cầu cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 2: “Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự thay đổi rõ rệt, nhất là các vùng đóng góp lớn” sự thay đổi đó là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ trọng. 
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ giảm tỉ trọng.
  • C. Đông Nam Bộ giảm tỉ trọng.
  • D. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ trọng.

Câu 3: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta không hướng đến

  • A. phát triển tập trung.
  • B. bảo vệ môi trường.
  • C. bảo vệ an ninh.
  • D. phân bố dàn đều.

Câu 4: Địa phương nào dưới đây không có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Hà Nội.
  • D. Đồng Nai.

Câu 5: Trong 6 vùng kinh tế, vùng nào có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm? 

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long. 
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 6: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Kinh tế quốc doanh.
  • B. Kinh tế Nhà nước.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn thứ hai?

  • A. Kinh tế quốc doanh.
  • B. Kinh tế Nhà nước.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu nước ta gắn với mô hình tăng trưởng theo hướng

  • A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • B. Phụ thuộc vào lao động.
  • C. Nộng nghiệp hóa.
  • D. Dịch vụ hóa.

Câu 9: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế Nhà nước chiếm?

  • A. 6,2%
  • B. 6,3%
  • C. 6,4%
  • D. 6,5%

Câu 10: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế  ngoài Nhà nước chiếm?

  • A. 34,2%
  • B. 34,3%
  • C. 34,4%
  • D. 34,5%

Câu 11:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm?

  • A. 59,1%
  • B. 59,2%
  • C. 59,3%
  • D. 59,4%

Câu 12: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 13:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Đông Nam Bộ chiếm?

  • A. 31,5%
  • B. 31,6%
  • C. 31,7%
  • D. 31,8%

Câu 14:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng đồng bằng sông Hồng chiếm?

  • A. 37,7%
  • B. 37,8%
  • C. 37,9%
  • D. 37,6%

Câu 15:  Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất vùng Tây Nguyên chiếm?

  • A. 0,5%
  • B. 0,6%
  • C. 0,7%
  • D. 0,8%

Câu 16: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay tương đối

  • A. đa dạng.
  • B. phức tạp.
  • C. hạn hẹp.
  • D. ổn định.

Câu 17: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành khai kháng chiếm?

  • A. 3%
  • B. 4%
  • C. 5%
  • D. 6%

Câu 18: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành chế biến, chế tạo chiếm?

  • A. 91%
  • B. 92%
  • C. 93%
  • D. 94%

Câu 19: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt… chiếm?

  • A. 3,1%
  • B. 3,2%
  • C. 3,3%
  • D. 3,4%

Câu 20: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • B. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác