Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 15: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 15: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • B. tăng tập trung tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • D. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 2: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế không chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 3: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay tương đối

  • A. đa dạng.
  • B. phức tạp.
  • C. hạn hẹp.
  • D. ổn định.

Câu 4: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành khai kháng chiếm?

  • A. 3%
  • B. 4%
  • C. 5%
  • D. 6%

Câu 5: Trong 6 vùng kinh tế, vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long. 
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 6: Trong 6 vùng kinh tế, vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long. 
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 7: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành chế biến, chế tạo chiếm?

  • A. 91%
  • B. 92%
  • C. 93%
  • D. 4%

Câu 8: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt… chiếm?

  • A. 3,1%
  • B. 3,2%
  • C. 3,3%
  • D. 3,4%

Câu 9: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • B. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 10: Trong nội bố nhóm ngành phát triển theo hướng 

  • A. tiếp cận công nghệ tiên tiến.
  • B. sử dụng nhiều lao động.
  • C. sử dụng ít công nghệ.
  • D. tiếp cận lao động.

Câu 11: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành hiện nay là kết qua của quá trình

  • A. tái cấu trúc, ngoại địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp xanh.
  • B. tái cấu trúc, nội địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp xanh.
  • C. tái cấu trúc, nội địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp hóa.
  • D. tái cấu trúc, ngoại địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp hóa.

Câu 12: Chuyển dịch cơ cấu nước ta gắn với mô hình tăng trưởng theo hướng

  • A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Phụ thuộc vào lao động. 
  • C. Nông nghiệp hóa.
  • D. Dịch vụ hóa.

Câu 13: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế Nhà nước chiếm?

  • A. 6,2%
  • B. 6,3%
  • C. 6,4%
  • D. 6,5%

Câu 14: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế  ngoài Nhà nước chiếm?

  • A. 34,2%
  • B. 34,3%
  • C. 34,4%
  • D. 34,5%

Câu 15: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta hướng đến

  • A. phù hợp với yêu cầu cơ cấu ngành.
  • B. phù hợp với yêu cầu cơ cấu vùng.
  • C. phù hợp với yêu cầu cơ cấu lãnh thổ.
  • D. phù hợp với yêu cầu cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 16: “Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự thay đổi rõ rệt, nhất là các vùng đóng góp lớn” sự thay đổi đó là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ trọng. 
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ giảm tỉ trọng.
  • C. Đông Nam Bộ giảm tỉ trọng.
  • D. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ trọng.

Câu 17: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta không hướng đến

  • A. phát triển tập trung.
  • B. bảo vệ môi trường.
  • C. bảo vệ an ninh.
  • D. phân bố dàn đều.

Câu 18: Địa phương nào dưới đây có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Bắc Giang.

Câu 19: Địa phương nào dưới đây phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Hà Nội.
  • D. Đồng Nai.

Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải là địa phương có sự phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Hà Nội.
  • D. Bình Dương.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác