Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 8: Đô thị hoá

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối tri thức bài 8: Đô thị hoá có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Năm 2021, nước ta có bao nhiêu thành phố?

  • A. 86.
  • B. 87.
  • C. 88.
  • D. 89.

Câu 2: Phân loại đô thị dựa vào các tiêu chí về

  • A. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • B. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • C. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • D. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…

Câu 3: Dựa vào các tiêu chí, nước ta được chia thành bao nhiêu loại đô thị?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 4: Năm 2021, vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu đô thị?

  • A. 158
  • B. 157
  • C. 156
  • D. 155

Câu 5: Năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu đô thị?

  • A. 58
  • B. 57
  • C. 56
  • D. 55

Câu 6: Năm 2021, đô thị đóng góp bao nhiêu GDP cả nước?

  • A. 60%.
  • B. 70%.
  • C. 80%.
  • D. 90%.

Câu 7: Hiện nay Việt Nam đang tập trung xây dựng

  • A. vùng đô thị
  • B. khu đô thị.
  • C. cơ sở hạ tầng.
  • D. đô thị đã cũ.

Câu 8: Năm 2021, vùng Đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu đô thị ?

  • A. 139
  • B. 140
  • C. 141
  • D. 142

Câu 9: Năm 2021, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có bao nhiêu thành phố?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 10: Năm 2021, vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu thị trấn?

  • A. 144
  • B. 145
  • C. 146
  • D. 147

Câu 11: Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?

  • A. Sức ép về môi trường.
  • B. Cải tạo cơ sở hạ tầng.
  • C. Tạo việc làm ở nông thôn.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tích cực.

Câu 12: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương không quản lí

  • A. Đà Nẵng
  • B. Hải Phòng.
  • C. Cần Thơ
  • D. Bắc Ninh.

Câu 13: Về phương diện quản lí, cấp tỉnh không quản lí

  • A. đô thị loại I.
  • B. đô thị loại II.
  • C. đô thị loại III.
  • D. đô thị loại IV.

Câu 14: Mạng lưới đô thị Việt Nam có không đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Số lượng đô thị tăng khá nhanh.
  • B. Phân loại đô thị thành 5 loại.
  • C. Mạng lưới phân bố khắp cả nước
  • D. Phân bố khác nhau giữa các vùng.

Câu 15: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Số lượng đô thị càng mở rộng.
  • C. Đô thị thay đổi chức năng.
  • D. Đô thị hóa tương đối chậm.

Câu 16:  Đô thị nào dưới đây là cực tăng trưởng kinh tế và trung tâm sáng tạo của cả nước?

  • A. Hà Nội và Hải Phòng.
  • B. Đà Nẵng và Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội và Hồ Chí Minh.
  • D. Hà Nội và Quảng Ninh.

Câu 17: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, số dân ít nhất của đô thị loại đặc biệt có bao nhiêu triệu người?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 18: Số lượng dân đô thị của vùng nào dưới đây lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 19: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, đô thị trực thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương là

  • A. 400.000 người.
  • B. 500.000 người.
  • C. 600.000 người.
  • D. 700.000 người.

Câu 20: Theo nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15, các tiêu chí phân loại đô thị nước ta không có tiêu chí nào?

  • A. Quy mô dân số toàn đô thị.
  • B. Mật độ dân số toàn đô thị.
  • C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp.
  • D. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác