Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 8: Đô thị hoá (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 8: Đô thị hoá (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị lớn nhất cả nước là do?

  • A. Diện tích vùng rộng.
  • B. Thay đổi lối sống.
  • C. Điều kiện kinh tế tốt.
  • D. Điều kiện tự nhiên tốt.

Câu 2: Tại sao vùng Đông Nam Bộ lại có số lượng đô thị nhỏ nhất?

  • A. Chất lượng sống thấp.
  • B. Diện tích vùng nhỏ.
  • C. Điều kiện kinh tế kém.
  • D. Điều kiện tự nhiên chưa tốt.

Câu 3: Đô thị hình thành đầu tiên ở nước ta là thành

  • A. Cổ Loa.
  • B. Cổ Loan.
  • C. Thăng Long
  • D. Cổ Long.

Câu 4: Năm 1975, đô thị hóa diễn ra

  • A. nhanh.
  • B. khá nhanh.
  • C. chậm.
  • D. khá chậm.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?

  • A. Động lực phát triển kinh tế.
  • B. Gây sức ép việc làm.
  • C. Quá tải về cơ sở hạ tầng 
  • D. Nảy sinh các vấn đề an ninh.

Câu 6: Đâu không phải là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?

  • A. Động lực phát triển kinh tế.
  • B. Hạn chế cải tạo cơ sở hạ tầng.
  • C. Tạo việc làm ở nông thôn.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tích cực.

Câu 7: Đâu không phải ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?

  • A. Quá tải về cơ sở hạ tầng
  • B. Gây sức ép việc làm.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu tích cực.
  • D. Nảy sinh các vấn đề an ninh.

Câu 8: Từ năm 1986, đô thị hóa diễn ra

  • A. nhanh hơn.
  • B. nhanh.
  • C. khá chậm.
  • D. rất chậm.

Câu 9: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị nước ta là 

  • A. 37,1%.
  • B. 37,2%.
  • C. 37,3%.
  • D. 37,4%.

Câu 10: Năm 2021, số dân thành thị nước ta có bao nhiêu triệu người?

  • A. 36,6.
  • B. 36,7.
  • C. 36,8.
  • D. 36,9.

Câu 11:  Năm 2021, tỉ lệ thành thị Đông Nam Bộ là?

  • A. 66,1%.
  • B. 66,2%
  • C. 66,3%.
  • D. 66,4%.

Câu 12: Phân loại đô thị dựa vào các tiêu chí về

  • A. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • B. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • C. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động phi nông nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…
  • D. vị trí, chức năng, vai trò; quy mô và mật độ dân số; tỉ lệ lao động công nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng,…

Câu 13: Dựa vào các tiêu chí, nước ta được chia thành bao nhiêu loại đô thị?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 14: Năm 2021, vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu đô thị?

  • A. 158
  • B. 157
  • C. 156
  • D. 155

Câu 15: Năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu đô thị?

  • A. 58
  • B. 57
  • C. 56
  • D. 55

Câu 16: Nội dung nào dưới đây là đô thị loại I theo phân loại đô thị của Việt Nam?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Bắc Giang.

Câu 17: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, đô thị trực thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương là

  • A. 400.000 người.
  • B. 500.000 người.
  • C. 600.000 người.
  • D. 700.000 người.

Câu 18: Nước ta có hai đô thị đặc biệt là

  • A. Hà Nội và Hải Phòng.
  • B. Huế và Hồ Chí Minh.
  • C. Hà Nội và Hồ Chí Minh.
  • D. Hà Nội và Huế.

Câu 19: Về phương diện quản lí, cấp Trung ương quản lí 

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Huế.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Bắc Ninh.

Câu 20: Số lượng dân đô thị của vùng nào dưới đây lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác