Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 7: Lao động và việc làm

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối tri thức bài 7: Lao động và việc làm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Năm 2021, tỉ lệ ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu %?

  • A. 37,6.
  • B. 37,7.
  • C. 37,8.
  • D. 37,9.

Câu 2: Cơ cấu lao động nước ta có sự chuyển dịch 

  • A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; giảm tỉ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp, xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ.
  • D. giảm tỉ công nghiệp, xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ; nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;.

Câu 3: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng

  • A. tăng tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; giảm tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. giảm nhẹ tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng nhẹ tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 4: Năm 2021, tỉ lệ kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm

  • A. 9,3%.
  • B. 9,4%.
  • C. 9,5%.
  • D. 9,6%.

Câu 5: Năm 2021, tỉ lệ kinh tế ngoài Nhà nước chiếm

  • A. 82,6%.
  • B. 82,7%.
  • C. 82,8%.
  • D. 82,9%.

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ lao động nông thôn chiếm

  • A. 63,2%.
  • B. 63,4%.
  • C. 63,3%.
  • D. 63,6%.

Câu 7: Năm 2021, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị chiếm

  • A. 4,32%.
  • B. 4,33%.
  • C. 4,34%.
  • D. 4,35%.

Câu 8: Năm 2021, tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn chiếm

  • A. 2,5%.
  • B. 2,6%.
  • C. 2,7%.
  • D. 2,8%.

Câu 9: Năm 2021, tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn chiếm

  • A. 2,95%.
  • B. 2,96%.
  • C. 2,97%.
  • D. 2,98%.

Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị chiếm

  • A. 3,32%.
  • B. 3,33%.
  • C. 3,34%.
  • D. 3,35%.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta?

  • A. Lao động tập trung khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. Lao động khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • C. Khu vực kinh tế vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
  • D. Lao động khu vực kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng.

Câu 12: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nhà nước có sự thay đổi thế nào?

  • A. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước giảm mạnh.
  • B. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
  • C. Tỉ lệ lao động khu vực vốn đầu tư nước ngoài tăng.
  • D. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 13: Sự thay đổi cơ cấu lao động các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của

  • A. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Sản xuất nông nghiệp cần nhiều lao động.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • D. Phân bố lại dân cư các vùng.

Câu 14: Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta do

  • A. Gia tăng tệ nạn xã hội.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
  • C. Phần lớn hoạt động ngành nông.
  • D. Nhu cầu cao về chất lượng.

Câu 15: Nguồn lao động nước ta dồi dào tạo điều kiện thuận lợi cho

  • A. Phát triển ngành cần nhiều lao động.
  • B. Đẩy mạnh đào tạo tay nghề.
  • C. Tăng lự lượng có chuyên môn.
  • D. Dễ tiếp thu khoa học kĩ thuật.

Câu 16:  Biện pháp chủ yếu giải quyết tình trạng thất nghiệp là

  • A. Xây dựng nhà máy quy mô lớn.
  • B. Phân bố lại lực lượng lao động.
  • C. Hợp tác xuất khẩu lao động.
  • D. Phát triển dịch vụ tại đô thị.

Câu 17: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc ở nông thôn cao hơn so với thành thị là do

  • A. Tính chất mùa vụ.
  • B. Thu nhập nông dân thấp.
  • C. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
  • D. Dịch vụ kém phát triển.

Câu 18: Phù hợp với hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí là

  • A. Từ dịch vụ sang công nghiệp – xây dựng.
  • B. Từ thành thị về nông thôn.
  • C. Từ nông – lâm – ngư nghiệp sang dịch vụ.
  • D. Từ công nghiệp – xây dựng sang dịch vụ.

Câu 19: Dân cư lao động trong khu vực kinh tế tư nhân và khu vực vó vốn nước ngoài có du xướng tăng do

  • A. Cơ chế thị trường phát huy tốt.
  • B. Đầu tư phát triển vào công nghiệp hàng hóa
  • C. Luật đầu tư mở rộng thu hút.
  • D. Khu vực kinh tế Nhà nước yếu kém.

Câu 20: Hướng giải quyết việc nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người?

  • A. Xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
  • B. Nâng cao chất lượng lao động.
  • C. Đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác