Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối tri thức bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

  • A. Quốc lộ 5.                                                            
  • B. Quốc lộ 6.
  • C. Quốc lộ 1.                                                              
  • D. Quốc lộ 2.

Câu 2: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

  • A. Hà Nội – Hải Phòng.
  • B. Bắc – Nam.
  • C. Hà Nội – Thái Nguyên.
  • D. Hà Nội – Lào Cai.

Câu 3: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do

  • A. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
  • B. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
  • C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
  • D. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.

Câu 4:Trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì

  • A. Đường bộ có độ dài lớn nhất.
  • B. Đường sông có độ dài lớn nhất.
  • C. Đường sắt có độ dài lớn nhất.
  • D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất.

Câu 5: Khối lượng hàng hóa, hành khách vận chuyển có xu hướng

  • A. tăng.
  • B. giảm mạnh.
  • C. giảm.
  • D. tăng mạnh.

Câu 6: Loại hình giao thông nào dưới đây có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất?

  • A. Đường sông.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường ô tô.
  • D. Đường hàng không.

Câu 7: Đường nào dưới đây là loại hình giao thông quan trọng ở nước ta?

  • A. Đường sông.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường ô tô.
  • D. Đường hàng không.

Câu 8: Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường ô tô có xu hướng

  • A. tăng.
  • B. giảm mạnh.
  • C. giảm.
  • D. tăng mạnh.

Câu 9: Vận tải đường sắt chủ yếu vận chuyển

  • A. khách du lịch.
  • B. hàng hóa.
  • C. khoáng sản.
  • D. dân cư trong nước.

Câu 10: Tuyến đường quan trọng nhất nước ta là tuyến

  • A. Tây Nam – Đông Bắc.
  • B. Đông – Nam.
  • C. Đông – Tây.
  • D. Bắc – Nam.

Câu 11: Vận tải đường sông đảm nhận các chức năng

  • A. Chở người du lịch.
  • B. Thị trường kinh doanh.
  • C. Chở hàng hóa quốc tế.
  • D. Chở hàng hóa nội địa.

Câu 12: Giao thông đường sông phát triển chủ yếu trên một số hệ thống sông như

  • A. sông Hồng.
  • B. sông Hậu Giang.
  • C. sông Tiền Giang.
  • D. sông Gâm.

Câu 13: Vận tải đường biển đảm nhận việc vận chuyển 

  • A. Chở người du lịch.
  • B. Thị trường kinh doanh.
  • C. Chở hàng hóa quốc tế.
  • D. Chở hàng hóa nội địa.

Câu 14: Năm 2021, cả nước ta có bao nhiêu cảng biển?

  • A. 31
  • B. 32
  • C. 33
  • D. 34

Câu 15: Vận tải hàng không nước ta có tốc độ phát nhiển và hiện đại hóa

  • A. nhanh.
  • B. rất chậm.
  • C. chậm.
  • D. mạnh.

Câu 16: Năm 2021, cả nước ta có bao nhiêu cảng hàng không?

  • A. 21
  • B. 22
  • C. 23
  • D. 24

Câu 17: Ngành bưu chĩnh viễn thông gồm mấy hoạt động?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Năm 2021, doanh thu viễn thông đạt bao nhiêu tỉ đồng?

  • A. 316,4
  • B. 316,5
  • C. 316.6
  • D. 316,7

Câu 19: Năm 2021, doanh thu bưu chính đạt gần bao nhiêu tỉ đồng?

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 27

Câu 20: Doanh thu bưu chính có tốc độ tăng trưởng?

  • A. tăng.
  • B. giảm mạnh.
  • C. giảm.
  • D. tăng mạnh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác