Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Ôn tập phần 3: Địa lí các ngành kinh tế (P4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức Ôn tập phần 3: Địa lí các ngành kinh tế (P4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng nào dưới đây có số dân đông, chất lượng cuộc sống cao là động lực của ngành dịch vụ?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 2: Tốc độ phát triển và đa dạng hóa cơ cấu ngành dịch vụ không do yếu tố nào dưới đây?

  • A. Lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Năng suất làm việc cải thiện.
  • C. Trình độ được nâng cấp.
  • D. Quá trình đô thị hóa chậm.

Câu 3: Các giải pháp công nghệ hiện nay

  • A. mở rộng nhiều loại hình dịch vụ mới.
  • B. ít tạo loại hình dịch vụ mới.
  • C. đóng nhiều loại hình dịch vụ mới.
  • D. mở rộng ít loại hình dịch vụ mới.

Câu 4: Các giải pháp công nghệ hiện nay tạo ra loại hình dịch vụ mới nào dưới đây?

  • A. Giao thông đường hàng không.
  • B. Giao thông thông minh.
  • C. Du lịch trên không.
  • D. Thương mại nội địa.

Câu 5: Khối lượng hàng hóa, hành khách vận chuyển có xu hướng

  • A. tăng.
  • B. giảm mạnh.
  • C. giảm.
  • D. tăng mạnh.

Câu 6: Loại hình giao thông nào dưới đây có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất?

  • A. Đường sông.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường ô tô.
  • D. Đường hàng không.

Câu 7: Đường nào dưới đây là loại hình giao thông quan trọng ở nước ta?

  • A. Đường sông.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường ô tô.
  • D. Đường hàng không.

Câu 8: Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường ô tô có xu hướng

  • A. tăng.
  • B. giảm mạnh.
  • C. giảm.
  • D. tăng mạnh.

Câu 9: Vận tải đường sắt chủ yếu vận chuyển

  • A. khách du lịch.
  • B. hàng hóa.
  • C. khoáng sản.
  • D. dân cư trong nước.

Câu 10: Tuyến đường quan trọng nhất nước ta là tuyến

  • A. Tây Nam – Đông Bắc.
  • B. Đông – Nam.
  • C. Đông – Tây.
  • D. Bắc – Nam.

Câu 11: Vận tải đường sông đảm nhận các chức năng

  • A. Chở người du lịch.
  • B. Thị trường kinh doanh.
  • C. Chở hàng hóa quốc tế.
  • D. Chở hàng hóa nội địa.

Câu 12: Giao thông đường sông phát triển chủ yếu trên một số hệ thống sông như

  • A. sông Hồng.
  • B. sông Hậu Giang.
  • C. sông Tiền Giang.
  • D. sông Gâm.

Câu 13: Năm 2022, trị giá nhập khẩu nước ta đạt bao nhiêu tỉ USD?

  • A. 332,6
  • B. 332,7
  • C. 332,8
  • D. 332,9

Câu 14: Năm 2022, khách du lịch đạt bao nhiêu triệu lượt người?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 15: Năm 2020, doanh thu của cơ sở lữ hành nước ta đạt bao nhiêu nghìn tỉ đồng?

  • A. 35,4
  • B. 35,5
  • C. 35,6
  • D. 35,7

Câu 16: Năm 2022, khách du lịch trong nước đạt bao nhiêu triệu lượt người?

  • A. 7,7
  • B. 7,6
  • C. 7,5
  • D. 7,4

Câu 17: Năm 2022, khách du lịch quốc tế đạt bao nhiêu triệu lượt người?

  • A. 2,4
  • B. 2,5
  • C. 2,6
  • D. 2,7

Câu 18: Hoạt động nội thương giữa các vùng 

  • A. giống nhau.
  • B. khác nhau.
  • C. tương đồng.
  • D. chênh lệch.

Câu 19: Năm 2022, khách du lịch đạt bao nhiêu triệu lượt người?

  • A. 17,3
  • B. 17,4
  • C. 17,5
  • D. 17,6

Câu 20: Đâu loại hình du lịch nổi bật ở nước ta?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch trên không.
  • C. Du lịch địa phương.
  • D. Du lịch ảo ảnh.

Câu 21: Trong cơ cấu phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là 

  • A. kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài.
  • B. kinh tế nhà nước.
  • C. kinh tế tập thể.
  • D. kinh tế tư nhân.

Câu 22: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?

  • A. 1/4.
  • B. 3/5.
  • C. 3/4.
  • D. 2/5.

Câu 23: Năm 2021, nước ta có tổng diện tích rừng bao nhiêu nghìn ha?

  • A. 14 745,2
  • B. 14 746,2
  • C. 14 747,2
  • D. 14 748,2

Câu 24: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại?

  • A. 23 771
  • B. 23 772
  • C. 23 773
  • D. 23 774

Câu 25: Chuyển dịch cơ cấu nước ta gắn với mô hình tăng trưởng theo hướng

  • A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Phụ thuộc vào lao động. 
  • C. Nông nghiệp hóa.
  • D. Dịch vụ hóa.

Câu 26: Nước ta có bao nhiêu ngành công nghiệp chính?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác