Trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức học kì I (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đâu không phải là ngày khởi đầu cho bốn mùa theo dương lịch ở bán cầu Bắc?
- A. xuân phân.
- B. hạ chí
C. đông phân.
- D. thu phân.
Câu 2: Ngày Hạ chí 22/6 là ngày
- A. Nam bán cầu nghiêng về phía Mặt Trời nhiều nhất.
- B. Bắc bán cầu được chiếu sáng ít nhất.
C. Bắc bán cầu nghiêng về phía Mặt Trời nhiều nhất.
- D. Nam bán cầu được chiếu sáng nhiều nhất.
Câu 3: Ngày thu phân ở Bắc bán cầu là ngày
- A. 22/12.
B. 23/9.
- C. 22/6.
- D. 21/3.
Câu 4: Ngày 21/3 ở Bắc bán cầu là ngày
- A. đông chí.
B. thu phân.
- C. hạ chí.
D. xuân phân.
Câu 5: Ngày đông chí ở Bắc bán cầu là ngày
A. 22/12.
- B. 23/9.
- C. 22/6.
- D. 21/3.
Câu 6: Lớp Manti trên có đặc điểm nào sau đây?
- A. Ở trạng thái lỏng.
- B. Dày khoảng 3470 km.
C. Ở trạng thái quánh dẻo.
- D. Vật chất chủ yếu là niken, sắt.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng về lớp Manti trên?
- A. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
- B. Rất đậm đặc.
- C. Ở trạng thái quánh dẻo.
D. Ở trạng thái rắn.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm của Thạch quyển?
A. Chiếm 68,5% khối lượng của Trái Đất.
- B. Có độ sâu đến khoảng 100 km.
- C. Là lớp vỏ cứng ở ngoài cùng của Trái Đất.
- D. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
Câu 9: Nội dung nào sau đây đúng với đặc điểm của Thạch quyển?
- A. Chiếm 68,5% khối lượng của Trái Đất.
B. Có độ sâu đến khoảng 100 km.
- C. Là lớp vỏ cứng dưới vỏ Trái Đất.
- D. Có độ dày dao động từ 5- 70 km.
Câu 10: Đại dương nào sau đây không có vành đai động đất chạy qua?
- A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương,
C. Bắc Băng Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 11: Vành đai động đất lớn nhất chạy dọc bờ của
A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương,
- c. Bắc Băng Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 12: Vành đai núi lửa lớn nhất chạy dọc bờ của
A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương,
- C. Bắc Băng Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 13: Dãy núi trẻ lớn nhất chạy dọc theo phía Tây của châu
A. Mĩ.
- B. Á.
- C. Âu.
- D. Phi.
Câu 14: Núi lửa và động đất tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?
A. Đông và Đông Nam châu Á.
- B. Nam Á và Tây Nam châu Á.
- C. Phía tây Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
- D. Phía đông châu Á và Bắc Phi.
Câu 15: Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường không phải là nơi có các
- A. Vành đai núi lửa.
- B. Vành đai động đất.
- c. Vùng núi trẻ.
D. Vùng núi già.
Câu 16: Quá trình bóc mòn là
- A. Quá trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khoáng vật.
- B. Quá trình tích tụ (tích lũy) các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi.
C. Quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí bạn đầu.
- D. Quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác
Câu 17: Địa hình khối khoét mòn ở các hoang mạc là do
- A. Băng hà.
- B. Bước chảy trên mặt.
C. Gió.
- D. Nấm đá.
Câu 18: Núi lửa xảy ra nhiều nhất ở
A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương,
- C. Bắc Băng Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 19: Quá trình bóc mòn do băng hà tác động tạo nên dạng địa hình
A. Phi – o.
- B. Hàm ếch.
- C. Hang động các–xtơ.
- D. Nấm đá.
Câu 20: Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thành các rãnh nông, các khe rãnh xói mòn, các thung lũng sông suối,.. được gọi là
- A. Địa hình thổi mòn.
- B. Địa hình khoét mòn.
- C. Địa hình mài mòn.
D. Địa hình xâm thực.
Câu 21: Vận động nội lực theo phương nằm ngang không làm
- A. những nơi địa luỹ.
- B. những nơi địa hào.
C. lục địa nâng lên.
- D. thành núi uốn nếp.
Câu 22: Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
- A. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
- B. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
C. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.
- D. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
Câu 23: Nội lực là lực phát sinh từ
- A. nhân của Trái Đất.
B. bên trong Trái Đất.
- C. bức xạ của Mặt Trời.
- D. bên ngoài Trái Đất.
Câu 24: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là của
- A. các phản ứng hóa học khác nhau.
- B. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
- C. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
Câu 25: Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình
- A. phong hoá.
B. bồi tụ.
- C. vận chuyển.
- D. bóc mòn.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương thẳng đứng?
- A. Xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
- B. Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi.
C. Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
- D. Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
Câu 27: Các cồn cát ven biển là kết quả trực tiếp của quá trình
A. bồi tụ.
- B. phong hoá.
- C. bóc mòn.
- D. vận chuyển.
Câu 28: Biểu hiện nào sau đây là kết quả của vận động nội lực theo phương thẳng đứng?
- A. Các địa luỹ.
B. Lục địa nâng.
- C. Các địa hào.
- D. Núi uốn nếp.
Câu 29: Vận động nội lực theo phương nằm ngang thường
- A. xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
B. gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
- C. vẫn tiếp tục xảy ra ở nhiều nơi hiện nay.
- D. làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
Câu 30: Địa hình nào sau đây không do sóng biển tạo nên?
- A. Vách biển.
- B. Hàm ếch sóng vỗ.
- C. Bậc thềm sóng vỗ.
D. Rãnh nông.
Câu 31: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?
A. Gió mùa.
- B. Gió Mậu dịch.
- C. Gió Tây ôn đới.
- D. Gió Đông cực.
Câu 32: Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở
A. bề mặt Trái Đất hấp thụ.
- B. phản hồi vào không gian.
- C. các tầng khí quyển hấp thụ.
- D. phản hồi của băng tuyết.
Câu 33: Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
- A. bức xạ mặt trời.
- B. lớp vỏ Trái Đất.
- C. lớp man ti trên.
D. bức xạ mặt đất.
Câu 34: Nơi nào sau đây có mưa ít?
- A. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
- B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
C. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
- D. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
Câu 35: Bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc là do
- A. mùa hạ dài hơn, diện tích đại dương lớn hơn, góc nhập xạ nhỏ hơn.
- B. diện tích lục địa lớn hơn, góc nhập xạ lớn hơn, có mùa hạ dài hơn.
C. diện tích đại dương lớn hơn, thời gian chiếu sáng trong năm ít hơn.
- D. thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn, có diện tích lục địa lớn hơn.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
- A. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
- B. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
- C. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở
A. chí tuyến.
- B. xích đạo.
- C. cực.
- D. vòng cực.
Câu 38: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của
- A. lớp vỏ lục địa.
B. bức xạ mặt trời.
- C. thạch quyển.
- D. lớp man ti trên.
Câu 39: Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
- A. Thời gian chiếu sáng.
- B. Tính chất mặt đệm.
C. Độ che phủ thực vật.
- D. Độ lớn góc nhập xạ.
Câu 40: Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới.
- B. cực về ôn đới.
- C. chí tuyến về xích đạo.
- D. cực về xích đạo.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức học kì I
Bình luận