Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời bài 20 Cơ cấu dân số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 20 Cơ cấu dân số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến

  • A. đời sống xã hội
  • B. phân bố sản xuất
  • C. tuổi thọ dân cư
  • D. phát triển sản xuất

Câu 2: Kiểu tháp tuổi ổn định thường có ở

  • A. các nước đang phát triển
  • B. các nước công nghiệp
  • C. các nước phát triển
  • D. các nước chậm phát triển

Câu 3: Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới

  • A. nữ so với giới nam
  • B. nam so với tổng dân
  • C. nam so với giới nữ
  • D. nữ so với tổng dân

Câu 4: Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở

  • A. các nước phát triển
  • B. các nước chậm phát triển
  • C. các nước đang phát triển
  • D. các nước công nghiệp

Câu 5: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế là một thước đo

  • A. tổ chức đời sống xã hội
  • B. trình độ phát triển kinh tế
  • C. đặc điểm sinh của dân số
  • D. trình độ quản lí nhà nước

Câu 6: Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do đâu?

  • A. Tỉ lệ sinh giảm
  • B. Tỉ lệ tử vong tăng
  • C. Tỉ lệ tử vong giảm
  • D. Gia tăng tự nhiên giảm

Câu 7: Cơ cấu dân số theo tuổi là

  • A. tập hợp những nhóm người được sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định
  • B. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
  • C. tập hợp những nhóm người được sắp xếp theo một nhóm tuổi nhất định
  • D. tập hợp nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế

Câu 8: Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Đói kém
  • B. Chiến tranh
  • C. Thiên tai
  • D. Sinh học

Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?

  • A. Nguồn lao động dự trữ dồi dào
  • B. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải
  • C. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít
  • D. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp

Câu 10: Ở Trung Quốc tỉ lệ giới nam lớn hơn giới nữ là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

  • A. Chiến tranh
  • B. Tuổi thọ nữ cao
  • C. Chuyển cư
  • D. Tâm lý xã hội

Câu 11: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế
  • B. Khả năng phát triển dân số
  • C. Đặc điểm sinh tử của dân số
  • D. Tổ chức đời sống xã hội

Câu 12: Nguồn lao động được phân làm mấy nhóm?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của khu vực nào?

  • A. Vùng lãnh thổ
  • B. Một khu vực
  • C. Toàn thế giới
  • D. Một quốc gia

Câu 14: Cơ cấu dân số được chia thành hai loại chính là

  • A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ văn hoá
  • B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi
  • C. Cơ cấu lao động và cơ cấu theo trình độ văn hoá
  • D. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội

Câu 15: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?

  • A. Kinh tế
  • B. Thiên tai
  • C. Chuyển cư
  • D. Tuổi thọ

Câu 16: Tháp dân số của một nước thể hiện

  • A. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử hằng năm
  • B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên
  • C. Tỷ lệ tăng dân số cơ học
  • D. Tỷ lệ các nhóm tuổi và giới tính

Câu 17: Kiểu tháp tuổi hẹp thường có ở

  • A. các nước công nghiệp
  • B. các nước đang phát triển
  • C. các nước phát triển
  • D. các nước chậm phát triển

Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?

  • A. Nguồn lao động dự trữ dồi dào
  • B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp
  • C. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải
  • D. Tỉ lệ dân số phụ thuộc cao

Câu 19: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo yếu tố nào?

  • A. Giới và theo lao động
  • B. Lao động và theo tuổi
  • C. Trình độ văn hoá và theo giới
  • D. Lao động và trình độ văn hoá

Câu 20: Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai rất nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động của

  • A. tự nhiên - sinh học
  • B. hoạt động sản xuất
  • C. chính sách dân số
  • D. tâm lí, tập quán

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?

  • A. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
  • B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm
  • C. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định
  • D. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn

Câu 22: Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
  • B. Điều chỉnh cho tỉ lệ tử giảm xuống ở mức thấp nhất
  • C. Phát triển dân số phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế
  • D. Làm giảm tỉ lệ sinh tăng ở mức phù hợp với dân số

Câu 23: Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Phong tục tập quán
  • B. Tự nhiên - sinh học
  • C. Tâm lí xã hội
  • D. Biến đổi tự nhiên

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?

  • A. Tâm lí xã hội
  • B. Phong tục tập quán
  • C. Chính sách dân số
  • D. Tự nhiên - sinh học

Câu 25: Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là gì?

  • A. Gia tăng cơ học
  • B. Tỉ suất tử thô
  • C. Tỉ suất sinh thô
  • D. Gia tăng tự nhiên

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác