Giải VBT Khoa học tự nhiên 9 kết nối bài 33: Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất
Giải chi tiết VBT Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 33: Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 33: SƠ LƯỢC VỀ HÓA HỌC VỎ TRÁI ĐẤT VÀ KHAI THÁC TÀI NGUYÊN TỪ VỎ TRÁI ĐẤT
Bài tập 33.1(trang 91): Nguyên tố nào sau đây có thành phần (về khối lượng) lớn nhất trong vỏ Trái Đất?
A. Oxygen. B. Silicon. C. Aluminium. D. Iron.
Bài giải chi tiết:
Đáp án đúng: A.
Bài tập 33.2 (trang 91): Kim loại nào có thành phần (về khối lượng) lớn nhất trong vỏ Trái Đất?
A. Silicon. B. Aluminium. C. Sodium. D. Iron.
Bài giải chi tiết:
Đáp án đúng: B.
Bài tập 33.3 (trang 91): Oxide nào sau đây có nhiều trong thành phần của cát trắng, thạch anh?
A. B.
C.
D.
Bài giải chi tiết:
Đáp án đúng: C.
Bài tập 33.4 (trang 91): Trong thành phần đá vôi, đá phấn, đá cẩm thạch, dolomite đều có nhiều chất nào sau đây?
A. B.
C.
D.
Bài giải chi tiết:
Đáp án đúng: D.
Bài tập 33.5 (trang 91):
Nung nóng 12 g một mẫu quặng pyrite chứa 80% FeS2 về khối lượng (còn lại là tạp chất trơ) chỉ xảy ra phản ứng đốt cháy pyrite thành iron(lll) oxide (rắn) và sulfur dioxide (khí). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 8,80 g. B. 6,40 g. C. 8,00 g. D. 9,60 g.
Bài giải chi tiết:
Đáp án đúng: A.
Trong 12 g quặng pyrite: khối lượng là:
;
Khối lượng tạp chất là 12 – 9,6 = 2,4 g.
Số mol :
Số mol: 0,08 → 0,04
Chất rắn thu được gồm và tạp chất, có khối lượng: 160.0,04 + 2,4 = 8,8 (g).
Bài tập 33.6 (trang 91):
Cho 10 g hỗn hợp X gồm và
vào dung dịch HCl dư, lượng HCl tối đa tham gia phản ứng là 0,3 mol. Hàm lượng SiO2 trong hỗn hợp X là
A. 60%. B. 49%. C. 51%. D. 90%.
Bài giải chi tiết:
Đáp án đúng: B.
Gọi số mol là x (mol), chỉ có 1 phản ứng sau:
Số mol: x → 6x
Ta có: 6x = 0,3→ x = 0,05 (mol).
có khối lượng: 102 . 0,05 = 5,1 (g) =>
có khối lượng là 10 – 5,1 = 4,9 g
=> Hàm lượng trong hỗn hợp là:
Bài tập 33.7 (trang 91):
Theo em, những dãy núi có được tạo thành từ các loại đá có dễ tan trong nước không? Vì sao?
Bài giải chi tiết:
Những dãy núi được tạo thành từ các loại đá khó tan trong nước, bởi vì chúng đã tồn tại hàng triệu năm dù tiếp xúc thường xuyên với nước mưa và nước ngầm.
Bài tập 33.8 (trang 91):
Quặng pyrite có thành phần chính là . Theo em, quặng pyrite có thể sử dụng để sản xuất những hoá chất nào?
Bài giải chi tiết:
Quặng pyrite có thành phần chính là , có thể sử dụng để sản xuất gang, thép và sulfuric acid.
Bài tập 33.9 (trang 92):
Một loại đá có thành phần gồm ba muối ;
;
có hàm lượng O là 51,28%, hàm lượng C là 10,256% (về khối lượng). Xác định tỉ lệ mol của ba muối trên trong đá.
Bài giải chi tiết:
Gọi số mol của ba muối ;
;
trong 100 g đá là x, y và z (mol).
Hàm lượng O trong 100 g đá là:
Hàm lượng C trong 100 g đá là:
Ta có các phương trình sau:
100x + 84y + 100z = 100 (1)
16. (3x + 3y + 3z) = 51,28 (2)
12. (x + y) = 10,256 (3)
Giải hệ phương trình, thu được: x = 0,4276; y = 0,4271; z = 0,2137.
Vậy x : y : z = 2 : 2 : 1.
Bài tập 33.10 (trang 92):
Hàm lượng của nguyên tố Si trong vỏ Trái Đất là 28,2% về khối lượng. Giả thiết 90% Si tồn tại ở dạng silicon dioxide thì hàm lượng trong vỏ Trái Đất là bao nhiêu?
Bài giải chi tiết:
Xét trung bình, 100 g chất ở vỏ Trái Đất có khối lượng Si là 28,2 (g).
Cứ 1 mol Si tạo 0,9 mol => cứ 28 g Si tạo 0,9.60 = 54 (g)
.
Vậy 28,2 g Si tạo
=> Hàm lượng là 54,4 %.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Khoa học tự nhiên 9 kết nối , Giải VBT Khoa học tự nhiên 9 KNTT, Giải VBT Khoa học tự nhiên 9 bài 33: Sơ lược về hoá học vỏ
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận