Đề số 6: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn toán lớp 12

Thầy cô và học sinh có thể tham khảo đề số 6: kiểm tra giữa kỳ II môn toán lớp 12 do Tech12h.com biên soạn. Đề thi sẽ giúp các em học sinh ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ II sắp tới. Đề gồm 30 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài trong 60 phút!

Đề số 6: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn toán lớp 12 (thời gian: 60 phút)

Câu 1: Tìm giá trị tham số m để phương trình $x^{2}-2(m+1)x+m^{2}-3=0$ có hai nghiệm phân biệt $x_{1};x_{2}$ sao cho $(x_{1}+x_{2})^{2}=4$

A. m=2

B. m=0

C. m=0 hoặc m=-2

D. m=-2

Câu 2: Đồ thị hàm số nào dươi đây có tiệm cận ngang?

A. $y=\sqrt{x^{2}+1}$

B. $y=\frac{\sqrt{4-x^{2}}}{x}$

C. $y=\frac{\sqrt{x-1}}{x+1}$

D. $y=\frac{x^{2}+1}{x}$

Câu 3: Tông tất cả các nghiệm của phương trình $\log_{3}^{2}{x}-4\log_{2}{x}.\log_{3}{2}+3=0$ bằng:

A. 4

B. 30

C. 81

D. 9

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=\frac{x^{2}+x+4}{x+1}$ trên đoạn [0;2] là:

A. 3

B. -5

C. 4

D. -6

Câu 5: Cho hàm số $y=\frac{x-m}{x-1}$ có đồ thị là $(C_{m})$ và điểm A(-1;2). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để có đúng một tiếp tuyến của $(C_{m})$ đi qua A. Tổng tất cả các phàn tử của S bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4  

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng $\frac{a\sqrt{6}}{2}$. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. $a^{3}$

B. $\frac{2a^{3}}{3}$

C. $\frac{a^{3}}{3}$

D. $\frac{4a^{3}}{3}$

Câu 7: Cho $1\neq a >0,x\neq 0$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $\log_{a}x^{4}=4\log_{a}x$

B. $\log_{a}x^{4}=\frac{1}{4}\log_{a}|x|$

C. $\log_{a}x^{4}=4\log_{a}|x|$

D. $\log_{a}x^{4}=\log_{a}|4x|$

Câu 8: Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên AA'=h và diện tích tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng:

A. $\frac{1}{3}$ Sh

B. $\frac{2}{3}$ Sh

C. Sh

D. 2Sh

Câu 9: Kết luận nào sau đây đúng?

A. $\int sinx.dx=-sinx+C$

B. $\int x.dx=-sinx+C$

C. $\int sinx.dx=-cosx+C$

D. $\int sinx.dx=cos+C$

Câu 10: Nếu $\int f(x)dx=e^{x}+sin^{2}x+C$ thì f(x) là hàm nào?

A. $e^{x}+cos^{2}x$

B. $e^{x}-sin2x$

C. $e^{x}+cos2x$

D. $e^{x}+sin2x$

Câu 11: Cho hàm số f(x) liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $f(x) + f(2-x)=x.e^{x^{2}}$. Tích phân $\int_{0}^{2}f(x)dx$ bằng:

A. $\frac{2e-1}{2}$

B. $\frac{e^{4}-1}{4}$

C. $e^{4}-2$

D. $\frac{e^{4}-1}{2}$

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy; $SA=a\sqrt{2}$. Gọi M là trung điểm SB. Tính tan của góc giữa đường thẳng DM và (ABCD):

A. $\frac{\sqrt{5}}{5}$

B. $\frac{\sqrt{2}}{5}$

C. $\frac{2}{5}$

D. $\frac{\sqrt{10}}{5}$

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình $\log_{3}^{2}x-3\log_{3}x+2m-7=0$ có hai nghiệm thực $x_{1},x_{2}$ thỏa mãn $(x_{1}+3)(x_{2}+3)=72$

A. $m=\frac{61}{2}$

B. $m=3$

C. Không tồn tại m

D. $m=m=\frac{9}{2}$

Câu 14: Cho hàm số f(x) xác định trên $\mathbb{R}$ \{0;2} thỏa mãn $f'(x)=\frac{2}{x^{2}-2x}; f(-1)+f(3)=2; f(1)=0$. Tính $f(-2) + f(\frac{3}{2}) + f(4)$ được kết quả là:

A. 1+ ln3

B. 2+ ln3

C. 2- ln3

D. 1- ln3

Câu 15: Cho khối cầu (S) có tâm I, bán kính R không đỏi. Một khối trụ có chiều cao h và bán kinh đáy r thay đổi, nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ là lớn nhất.

A. R$\sqrt{2}$

B. R$\frac{\sqrt{3}}{3}$

C. R$\frac{2\sqrt{3}}{3}$

D. R$\frac{4\sqrt{3}}{3}$

Câu 16: Kí hiệu $S_{1},S_{2}$ lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng $y=x^{2}+1$, y=0, x=-1, x=2. Chọn khẳng định đúng:

A. $S_{1}=\frac{1}{2}S_{2}$

B. $S_{1}=\frac{1}{6}S_{2}$

C. $S_{1}=S_{2}$

D. $S_{1}>S_{2}$

Câu 17: Phương trình $\ln(x^{2}+1)\ln(x^{2}-2018)=0$ có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 18: Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A. 7

B. 9

C. 6

D. 5

Câu 19: Số điểm cực trị của hàm số $f(x)=2017x^{4}+2018x^{2}-2019$ là:

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 20: Tứ diện ABCD có AB=AC=$\sqrt{2}$, BC=2, BD=DC=$\sqrt{3}$. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) bằng 45$^{\circ}$, Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (DBC) và D nằm về hai phía BC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. $\frac{5\pi}{16}$

B. $\frac{5\pi}{8}$

C. $\frac{5\pi}{4}$

D. $5\pi$

Câu 21: Tính tích phân $I=\int_{0}^{\pi}x^{2}cos^{2}2xdx$ bằng cách đặt $\left\{\begin{matrix}u=x^{2}\\ dv=cos2xdx\end{matrix}\right.$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $I=\frac{1}{2}x^{2}sin2x|_{0}^{2}-\int_{0}^{\pi}xsin2xdx$

B. $I=\frac{1}{2}x^{2}sin2x|_{0}^{2}-2\int_{0}^{\pi}xsin2xdx$

C. $I=\frac{1}{2}x^{2}sin2x|_{0}^{2}+2\int_{0}^{\pi}xsin2xdx$

D. $I=\frac{1}{2}x^{2}sin2x|_{0}^{2}+\int_{0}^{\pi}xsin2xdx$

Câu 22: Cho $\int_{0}^{2}(1-2x)f'(x)dx=3f(2)+f(0)=2016$. Tính tích phân $\int_{0}^{1}f(2x)dx$ bằng:

A. 4032

B. 1008

C. 0

C. 2016

Câu 23: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang cân , AB=4, BC=CD=DA=2. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD

A. $\frac{4\sqrt{3}}{3}$

B. $\frac{2\sqrt{3}}{3}$

C. $2\sqrt{3}$

D. 2

Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số (C) $y=x^{3}+(a+10)x^{2}-x+1$ cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 9

B. 8

C. 11

D. 10

Câu 25: Thể tích khối hộp hình chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB=3; AD=4; AA'=5 là:

A. 30

B. 60

C. 10

D. 20

Câu 26: Cho số dương x,y thỏa mãn $\log_{6}x=\log_{9}y=\log_{4}(2x+2y)$. Tính tỉ số $\frac{x}{y}$

A. $\frac{x}{y}=\frac{2}{3}$

B. $\frac{x}{y}=\frac{2}{\sqrt{3}-1}$

C. $\frac{x}{y}=\frac{2}{\sqrt{3}+1}$

D. $\frac{x}{y}=\frac{3}{2}$

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=6^{x}$ là: 

A. $6^{x}.\ln6+C$

B. $\frac{6^{x}}{\ln6}+C$

C. $6^{x+1}+C$

D. $\frac{6^{x+1}}{x+1}+C$

Câu 28: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB=2; BC=3; CA=4. Tính góc $\widehat{ABC}$ (chọn kết quả gần đúng nhất)

A. $60^{\circ}$

B. $104^{\circ}29'$

C. $75^{\circ}31'$

D. $120^{\circ}$

Câu 29: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là:

A. $6\pi$

B. $\pi$

C. $2\pi$

D. $3\pi$

Câu 30: Cho hàm số $y=\frac{2x-3}{x-1}$ (C) . Gọi M là một điểm thuộc (C) và d là tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được bằng:

A. 6

B. 1

C. $\frac{3}{2}$

D. 2

Bình luận