Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều bài 7 Tốc độ phản ứng và chất xúc tác. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tốc độ phản ứng là

  • A. Đại lượng đặc trưng cho sự tỏa nhiệt, thu nhiệt của phản ứng hóa học.
  • B. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên thể tích của phản ứng hóa học.
  • C. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên áp suất của phản ứng hóa học.
  • D. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh, chậm của phản ứng hóa học.

Câu 2: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  1. Nồng độ
  2. Nhiệt độ
  3. Khối lượng
  4. Diện tích bề mặt
  5. Chất xúc tác

  • A. 1, 2, 3, 4
  • B. 1, 2, 4, 5

  • C. 2, 3, 4, 5

  • D. 1, 2, 3, 5

Câu 3: Trong sản xuất rượu người ta sử dụng men rượu để

  • A. Làm tăng hương vị.
  • B. Làm chất xúc tác.

  • C. Làm chất tạo màu.

  • D. Làm chất tẩy màu.

Câu 4: Trong một phản ứng, làm thế nào để xác định tốc độ của phản ứng?

  • A. Đo sự thay đổi nhiệt độ trong một khoảng thời gian.
  • B. Đo sự thay đổi áp suất trong một khoảng thời gian.
  • C. Đo sự thay đổi về thể tích, khối lượng chất rắn hoặc nồng độ chất tan trong một khoảng thời gian.
  • D. Đo sự thay đổi về màu sắc, mùi vị, trạng thái, độ tan của các chất trong một khoảng thời gian.

Câu 5: Nồng độ có ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ tăng, tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Nồng độ tăng, tốc độ phản ứng giảm.
  • C. Nồng độ tăng, tốc độ phản ứng không thay đổi.
  • D. Nồng độ không đổi, tốc độ phản ứng bằng 0.

Câu 6: Để chiếc đinh số 1 ngâm trong nước cất và chiếc đinh số 2 ngâm trong nước muối. Sau một khoảng thời gian ta thấy

  • A. Đinh 1 gỉ nhiều hơn đinh 2
  • B. Đinh 2 gỉ nhiều hơn đinh 1
  • C. 2 đinh gỉ như nhau
  • D. 2 đinh không gỉ

Câu 7: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của

  • A. Chất lỏng
  • B. Chất rắn
  • C. Chất khí
  • D. Cả rắn, lỏng, khí.

Câu 8: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do

  • A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
  • B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
  • C. Chuyển động của các chất khi tăng lên.
  • D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học mà không cần phải đun nóng?

  • A. Lưu huỳnh tác dụng với sắt.
  • B. Phân hủy đường thành than.
  • C. Kẽm tác dụng với axit clohiđric.
  • D. Than cháy trong không khí.

Câu 10: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng :

N2 (k) + 3H2 (k) →2NH3 (k)

Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau:

[N2] = 4M; [H2] = 6M; [NH3] = 4M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là:

  • A. 6 và 12

  • B. 4 và 6

  • C. 8 và 16

  • D. 4 và 8

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 2

Câu 1(6 điểm): Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học là?

Câu 2(4 điểm): Cho một thìa thuỷ tinh bột đá vôi và một mẫu đá vôi nhỏ có khối lượng bằng nhau lần lượt vào hai ống nghiệm 1 và 2. Sau đó cho đồng thời vào mỗi ống nghiệm khoảng 5 ml dung dịch HCI cùng nồng độ. Quan sát hiện tượng xảy ra ở hai ống nghiệm và trả lời các câu hỏi sau:

a) So sánh tốc độ tan của đá vôi trong dung dịch acid ở hai ống nghiệm.

b) Dựa vào đâu để kết luận phán ứng nào xảy ra nhanh hơn?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất càng nhỏ thì phản ứng xảy ra càng dễ.
  • B. Phản ứng hóa học nào cũng phải cần chất xúc tác.
  • C. Có phản ứng hóa học phải đun liên tục suốt thời gian phản ứng.
  • D. Phản ứng hóa học nào cũng cần phải đun nóng để khơi mào phản ứng.

Câu 2: Chất xúc tác là

  • A. Chất ức chế phản ứng hóa học
  • B. Chất bị biến đổi sau khi phản ứng hóa học kết thúc.
  • C. Chất kích thích phản ứng xảy ra.
  • D. Chất kích thích cho phản ứng xảy ra nhanh hơn và vẫn giữ nguyên không biến đổi sau khi phản ứng kết  thúc.

Câu 3: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. đốt trong lò kín.
  • B. xếp củi chặt khít.
  • C. thổi hơi nước.
  • D. thổi không khí khô.

Câu 4: Than tổ ong thường có nhiều lỗ rỗng vì

  • A. Để tăng nhiệt độ của than
  • B. Để giảm khối lượng than trên một viên, bán than có lãi hơn
  • C. Để tăng diện tích tiếp xúc của than với không khí
  • D. Tăng áp suất của lò

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Theo em phản ứng nào trong hình sau xảy ra với tốc độ nhanh hơn?

 Theo em phản ứng nào trong hình sau xảy ra với tốc độ nhanh hơn?

Câu 2(2 điểm): Trong hai phản ứng sau phản ứng nào có tốc độ nhanh hơn, phản ứng nào có tốc độ chậm hơn

a) Đốt cháy dây sắt trong oxygen

b) Sự gỉ sắt trong không khí

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều bài 7 Tốc độ phản ứng và chất xúc tác, đề kiểm tra 15 phút KHTN 8 cánh diều, đề thi KHTN 8 cánh diều bài 7

Bình luận

Giải bài tập những môn khác