Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 21: Mạch điện

Đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều bài 21 Mạch điện. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguồn điện (pin, ắc – qui):

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 2:  Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của điện trở:

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 3: Công dụng của cầu chì là gì?

  • A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
  • B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Chọn cách mắc đúng của các nguồn điện trên hình 11.2

 Chọn cách mắc đúng của các nguồn điện trên hình 11.2

  • A. Cách (1)
  • B. Cách (2)
  • C. Cách (3)
  • D. Cách (4)

Câu 5: Cầu chì, cầu dao tự động, rowle có tác dụng gì:

  • A. Dẫn điện
  • B. Bảo vệ mạch điện
  • C. Phát tín hiệu bằng âm thanh
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
  • B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
  • C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chiều dòng điện là chiều từ………………..qua…………..và………………tới của nguồn điện

  • A. Cực dương, dẫn dây, cực âm, thiết bị điện
  • B. Cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm
  • C. Cựa âm, dẫn dây, thiết bị điện. cực dương
  • D. Cực âm, thiết bị điện, dẫn dây, cực dương

Câu 8: Cho một đoạn mạch điện như hình 11.5

Đèn Đ1 và đèn Đ2. Điện trở khóa K1, K2 bằng không

 Cho một đoạn mạch điện như hình 11.5

  • A. Khi K1, K2 đều đóng: đèn Đ1, Đ2 đều sáng
  • B. Khi K1 đóng, K2 ngắt (mở): đèn Đ1 tắt, đèn Đ2 sáng
  • C. Khi K1 ngắt, K2 đóng: đèn Đ1 tắt, đèn Đ2 sáng
  • D. K1, K2 đều ngắt. Đèn Đ1, Đ2 đều tắt

Câu 9: Trong hình 11.6, chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện nào đúng?

 Trong hình 11.6, chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện nào đúng?

  • A. Mạch (1)
  • B. Mạch (2)
  • C. Cả (1) và (2) đều đúng
  • D. Cả (1) và (2) đều sai

Câu 10: Cho mạch điện như hình 11.10. Khi bật công tắc đèn nào sáng?

 Cho mạch điện như hình 11.7. Khi bật công tắc đèn nào sáng?

  • A. Chỉ có đèn A sáng
  • B. Chỉ có đèn B sáng
  • C. Cả hai đèn đều sáng
  • D. Cả hai đèn đều tắt
 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1:  Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của bóng đèn:

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 2: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của chuông điện:

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D.  

Câu 3: Số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì là:

  • A. Điện áp và dòng điện định mức
  • B. Điện áp định mức
  • C. Dòng điện định mức
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Cầu chì thường được mắc ở vị trí nào ?

  • A. Trên dây pha, giữa công tắc và ổ lấy điện. 
  • B. Trên dây pha, dưới công tắc và ổ lấy điện. 
  • C. Trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện. 
  • D. Giữa dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện.

Câu 5: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:

  • A. Ngắn mạch
  • B. Ngắn mạch hoặc quá tải
  • C. Quá tải
  • D. Ngắn mạch và quá tải

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng

Dòng chuyển dời theo một chiều xác định của các hạt mang điện tích gọi là:

  • A. Dòng điện
  • B. Dòng điện không đổi
  • C. Dòng điện một chiều
  • D. Dòng điện xoay chiều

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng

Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc – qui là:

  • A. Dòng điện không đổi
  • B. Dòng điện xoay chiều
  • C. Dòng điện biến thiên 
  • D. Dòng điện một chiều

Câu 8: Chọn câu sai:

  • A. Đơn vị của cường độ dòng điện được đặt theo tên nhà bác học người Pháp Ampe
  • B. Với dòng điện cường độ 1 A chạy qua dây dẫn kim loại thì có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn đó trong 1 giây
  • C. Mỗi dòng điện sẽ hoạt động bình thường nếu dòng điện chạy qua nó có cường độ định mức
  • D. Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn

Câu 9: Quan sát trên hình 11.1. Hãy cho biết chiều của dòng điện

 Quan sát trên hình 11.1. Hãy cho biết chiều của dòng điện

  • A. Từ đầu (-) sang đầu (+)
  • B. Từ đầu (+) sang đầu (-)
  • C. Chiều nào cũng đúng
  • D. Không xác định được

Câu 10: Mạch điện được bố trí như hình 11.8. Đèn A và B sáng khi:

  • A. Công tắc A đóng, công tắc B mở
  • B. Công tắc B đóng, công tắc A mở
  • C. Công tắc A đóng, công tắc B đóng
  • D. Công tắc A mở, công tắc B mở

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm): Tại sao cần lắp thêm các thiết bị an toàn vào mạch điện?

Câu 2 (4 điểm): 

a, Nêu quy ước chiều dòng điện?

b, Hãy dùng các kí hiệu, vẽ lại sơ đồ mạch điện sau và dung mũi tên để biểu diễn chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện vừa vẽ.

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm): Cầu dao tự động là gì? Nó được sử dụng như thế nào?

Câu 2 (4 điểm): Biết mạch điện dùng rơle ở hình 21.6 hoạt động theo cách sau: Khi đóng hoặc mở công tắc của rơle thì sẽ có dòng điện chạy qua cuộn dây của rơle, cuộn dây này sẽ đóng hay mở công tắc của mạch điện dùng đèn ở vị trí 1 hoặc 2. Hãy mô tả hoạt động của mạch điện khi rơle đóng công tắc mạch ở vị trí 1 và vị trí 2.

 Khi đóng hoặc mở công tắc của rơle thì sẽ có dòng điện chạy qua cuộn dây của rơle, cuộn dây này sẽ đóng hay mở công tắc của mạch điện dùng đèn ở vị trí 1 hoặc 2. Hãy mô tả hoạt động của mạch điện khi rơle đóng công tắc mạch ở vị trí 1 và vị trí 2.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của điện trở:

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 2: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
  • B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
  • C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể

Câu 3: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:

  • A. Ngắn mạch
  • B. Quá tải
  • C. Ngắn mạch hoặc quá tải
  • D. Ngắn mạch và quá tải

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng

Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc – qui là:

  • A. Dòng điện không đổi
  • B. Dòng điện một chiều
  • C. Dòng điện xoay chiều
  • D. Dòng điện biến thiên

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện (2 pin); khóa đóng, 2 bóng đèn nối tiếp và dây dẫn. Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện trong sơ đồ mạch.

Câu 2(2 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện, hai đèn, hai khóa K sao cho:

Đóng K1: cả hai đèn cùng sáng

Đóng K2: hai đèn cùng tắt.

Đóng cả hai khóa: chỉ 1 đèn sáng.

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của chuông điện:

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Chiều dòng điện là chiều từ………………..qua…………..và………………tới của nguồn điện

  • A. Cực dương, dẫn dây, cực âm, thiết bị điện
  • B. Cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm
  • C. Cựa âm, dẫn dây, thiết bị điện. cực dương
  • D. Cực âm, thiết bị điện, dẫn dây, cực dương

Câu 3: Quan sát trên hình 11.1. Hãy cho biết chiều của dòng điện

 Quan sát trên hình 11.1. Hãy cho biết chiều của dòng điện

  • A. Từ đầu (-) sang đầu (+)
  • B. Từ đầu (+) sang đầu (-)
  • C. Chiều nào cũng đúng
  • D. Không xác định được

Câu 4: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:

  • A. Ngắn mạch
  • B. Quá tải
  • C. Ngắn mạch hoặc quá tải
  • D. Ngắn mạch và quá tải

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 3 pin, 1 khoá K, 1 đèn. Biểu diễn chiều dòng điện trong mạch điện trên.

Câu 2(2 điểm): Vẽ sơ đồ thiết kế mạch điện dùng cho hai anh em cùng ngồi học trong một phòng có hai bàn riêng biệt gồm một công tắc điều khiển hai bóng đèn giống nhau có hiệu điện thế định mức là 110V vào nguồn điện 220V ?

 

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều bài 21 Mạch điện, đề kiểm tra 15 phút KHTN 8 cánh diều, đề thi KHTN 8 cánh diều bài 21

Bình luận

Giải bài tập những môn khác