I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Dinh dưỡng là
- A. Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng
- B. Quá trình tiêu hóa thực phẩm thành năng lượng cho cơ thể
- C. Nguồn cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho tế bào để duy trì hoạt động cho cơ thể
- D. Quá trình đào thải chất
Câu 2: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?
- A. Tiêu hoá thức ăn
- B. Hấp thụ chất dinh dưỡng
- C. Nghiền nát thức ăn
- D. Hấp thu nước và một số chất
Câu 3: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.
- A. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
- B. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
- C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
- D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 4: Cử động nhu động đẩy thức ăn di chuyển là hoạt động của
- A. Ruột non
- B. Dạ dày
- C. Ruột già
- D. Thực quản
Câu 5: Để có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, cần xây dựng khẩu phần theo nguyên tắc
- A. Đủ về năng lượng, đủ và cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng
- B. Phù hợp với nhu cầu cơ thể
- C. Đa dạng các loại thực phẩm, phù hợp theo mùa và theo từng địa phương
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Loại dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non?
- A. Dịch tuỵ
- B. Dịch ruột
- C. Dịch mật
- D. Dịch vị
Câu 7: Số phát biểu đúng để phòng bệnh về tiêu hóa là
(1) Chế độ dinh dưỡng hợp lí
(2) Vệ sinh răng miệng đúng cách
(3) Ăn thực phẩm không rõ nguồn gốc
(4) Sử dụng nhiều caffeine
(5) Uống nước ngọt
(6) Tạo bầu không khí vui vẻ khi ăn
Câu 8: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?
- A. Nước giải khát có ga
- B. Xúc xích
- C. Lạp xưởng
- D. Khoai lang
Câu 9: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
- A. mắc bệnh sởi.
- B. nhiễm giun sán.
- C. mắc bệnh lậu.
- D. nổi mề đay.
Câu 10: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
- A. Lớp dưới niêm mạc
- B. Lớp niêm mạc
- C. Lớp cơ
- D. Lớp màng bọc
Bình luận