Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 6: Nồng độ dung dịch

Đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều bài 6 Nồng độ dung dịch. Phương trình hoá học. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Dung dịch là gì?

  • A. Dung dịch là hỗn hợp không đồng nhất của chất tan và dung môi.
  • B. Dung dịch là hỗn hợp không đồng nhất gồm các hạt chất rắn phân tán lơ lửng trong môi trường chất lỏng.
  • C. Dung dịch là hỗn hợp không đồng nhất gồm một hay nhiều chất lỏng phân tán trong môi trường chất lỏng nhưng không tan vào nhau.
  • D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.

Câu 2: Cho thí nghiệm: Hòa tan đường vào trong nước ta được dung dịch nước đường. Hãy cho biết trong thí nghiệm trên chất tan là

  • A. Đường.
  • B. Nước.
  • C. Nước đường.
  • D. Không có đáp án đúng.

Câu 3: Dung dịch chưa bão hòa là

  • A. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
  • B. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
  • C. Hỗn hợp của chất khí trong chất lỏng.
  • D. Hỗn hợp của chất rắn trong chất lỏng.

Câu 4: Dầu ăn có thể hòa tan trong

  • A. Nước muối.
  • B. Nước.

  • C. Nước đường.

  • D. Xăng

Câu 5: Hai chất không thể hòa tan vào nhau tạo thành dung dịch là

  • A. Nước và đường.
  • B. Rượu và nước.

  • C. Dầu ăn và cát

  • D. Nước và muối

Câu 6: Công thức liên hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan là:

  • A. C%= 2S100+S . 100%.
  • B. C%= S.100%.

  • C. C%= S100+S . 100%.

  • D. C%= S + 100S . 100%.

Câu 7: Một dung dịch chứa 20 gam chất tan và 80 gam dung môi. Vậy khối lượng của dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 60 gam.

  • B. 100 gam.

  • C. 40 gam.

  • D. 70 gam.

Câu 8: Cho 35 gam KOH hòa tan vào 140 gam nước thu được dung dịch B. Nồng độ phần trăm dung dịch là             

  • A. 20%.

  • B. 30%.

  • C. 40%.

  • D. 50%.

Câu 9: Trộn 4 lít dung dịch KCl 2M với 2 lít dung dịch KCl 5M. Tính nồng độ mol của dung dịch KCl sau trộn?

  • A. 2M.
  • B. 3M.
  • C. 4M.
  • D. 5M.

Câu 10: Trộn 200 gam dung dịch CuCl2 15% với m gam dung dịch CuCl2 5,4% thì thu được dung dịch có nồng độ 11,8%. Giá trị của m là:

  • A. 200.
  • B. 50.

  • C. 100.

  • D. 150.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 2

Câu 1(6 điểm): Định nghĩa nồng độ phần trăm và công thức tính nồng độ phần trăm?

Câu 2(4 điểm): Dung dịch D - Glucose 5% được sử dụng trong y tế làm dung dịch truyền, nhằm cung cấp nước và năng lượng cho bệnh nhân bị suy nhược cơ thể loại sau phẫu thuật. Biết trong một chai dịch truyền có chứa 25 gam D - Glucose. Tính lượng dung dịch và lượng nước có trong chai dịch truyền đó.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đơn vị của nồng độ mol (CM) là:

  • A. %.

  • B. g/mol.

  • C. mol/l.

  • D. g/cm3.

Câu 2: “Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, khả năng hòa tan trong cùng một dung môi của các chất là …”Trong dấu … là

  • A. Như nhau.
  • B. Khác nhau.
  • C. Bằng 0.
  • D. Không xác định được.

Câu 3: Tính nồng độ mol của 350 ml dung dịch chứa 74,2 gam Na2CO3.

  • A. 5M.
  • B. 4M.
  • C. 3M.
  • D. 2M.

Câu 4: Biết độ tan của NaCl ở 30∘C  là 36 gam. Lấy m gam NaCl hòa tan vào 190 gam nước thu được dung dịch bão hòa. Giá trị của m là

  • A. 69,2 gam.

  • B. 70,4 gam.

  • C. 70,2 gam.

  • D. 68,4 gam.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Từ sodium chloride, nước và những dụng cụ cần thiết, nêu cánh pha 500 gam dung dịch sodium chloride 0,9%.

Câu 2(2 điểm): Cần phải trộn dung dịch NaOH 5% với dung dịch NạO 10% theo lượng như thế nào để thu được dung dịch NaOH 8%.

 

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều bài 6 Nồng độ dung dịch. Phương trình hoá học, đề kiểm tra 15 phút KHTN 8 cánh diều, đề thi KHTN 8 cánh diều bài 6

Bình luận

Giải bài tập những môn khác