Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 5: Tính theo phương trình hóa học

Đề thi, đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều bài 5 Tính theo phương trình hóa học. Phương trình hoá học. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Công thức tính hiệu suất của phản ứng theo khối lượng là: 

  • A. $H=\frac{m'}{m}$. 100%
  • B. $H=\frac{m}{m'}$

  • C. $H=\frac{m}{m'}$. 100%

  • D. $H=\frac{m'}{m}$

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Hiệu suất là một số nhỏ hơn 100 %.
  • B. Hiệu suất là con số lớn hơn 100 %.

  • C. Hiệu suất là con số bằng 100 %.

  • D. Hiệu suất có thể là số âm.

Câu 3: Cho PTHH sau : $2Mg + O_2  \overset{t^{o}}{\rightarrow} 2MgO$

Nếu có 2 mol MgO được tạo thành thì số mol khí Oxygen (O2) cần dùng là

  • A. 2 mol
  • B. 1 mol
  • C. 4 mol
  • D. 3 mol

Câu 4: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản?

  • A. 1 bước
  • B. 2 bước
  • C. 3 bước
  • D. 4 bước

Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl thì xảy ra phản ứng hóa học sau:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Cần dùng bao nhiêu mol Fe để thu được 1,5 mol H2?

  • A. 1 
  • B. 1,5
  • C. 2
  • D. 2,5

Câu 6:  Có PTHH sau : $2Al + 6HCl  \overset{t^{o}}{\rightarrow}  2AlCl_3 +3H_2$ 

Để điều chế đựơc 0,3 mol H2 thì khối lượng Al cần dùng là

  • A. 5,4 gam
  • B. 2,7 gam
  • C. 8,1 gam
  • D. 2,4 gam

Câu 7: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng hiđro được 36,48 gam đồng sau phản ứng. Hiệu suất của phản ứng trên là:

  • A. 80%

  • B. 85%

  • C. 90%

  • D. 95%

Câu 8: Phân hủy hoàn toàn 3,16 g KMnO4 (ở nhiệt độ cao) thu được V lít khí O2 ở đktc. Tính V

  • A. 0,336 lít

  • B. 0,448 lít

  • C. 0,112 lít

  • D. 0,224 lít

Câu 9: Cho 3,5 g N2 tác dụng với 0,56 lít khí O2 ở đktc. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, sau phản ứng chất nào phản ứng hết?

  • A. O2
  • B. N2
  • C. Cả hai chất
  • D. Không có phản ứng nào hết.

Câu 10: Một quặng sắt chứa 90% Fe3O4 còn lại là tạp chất. Nếu dùng khí H2 để khử 0,5 tấn quặng thì khối lượng sắt thu được là:

  • A. 0,325 tấn
  • B. 0,132 tấn
  • C. 0, 22 tấn
  • D. 0,45 tấn

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Công thức tính hiệu suất của phản ứng theo số mol là:

  • A. $H=\frac{n}{m}$ . 100%

  • B. $H=\frac{n'}{n}$. 100%

  • C. $H=\frac{n}{n'}$. 100%

  • D. $H=\frac{n}{m'}$ . 100%

Câu 2: Với hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, khi đó

  • A. Lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học (theo lí thuyết)
  • B. Lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học (theo lí thuyết)
  • C. Lượng chất sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học 
  • D. Lượng chất sản phẩm thu được trên thực tế sẽ bằng lượng tính theo phương trình hóa học.

Câu 3: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản?

  • A. 1 bước
  • B. 2 bước
  • C. 3 bước
  • D. 4 bước

Câu 4: Lưu huỳnh cháy trong oxi hoặc trong không khí sinh ra lưu huỳnh đioxit SO2. Hãy tính số mol khí sinh ra, nếu có 4g khí O2 tham gia phản ứng

  • A. 0,125 mol
  • B. 1 mol
  • C. 0,2 mol
  • D. 0,15 mol

Câu 5: Cho NaOH tác dụng với HCl tạo ra muối NaCl và nước theo phương trình như sau:

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Với 2 mol NaCl sẽ tạo ra bao nhiêu mol muối?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 0,5 mol
  • D. 3 mol

Câu 6: Người ta điều chế được 24g Cu bằng cách dùng H2 khử đồng (II) oxit. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là:

  • A. 20 gam

  • B. 30 gam

  • C. 40 gam

  • D. 50 gam

Câu 7: Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hiđro là:

  • A. 585 gam
  • B. 600 gam

  • C. 50 gam

  • D. 820 gam

Câu 8: Cho phương trình: 

$2KMnO_4 \overset{t^{o}}{\rightarrow} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 ↑$

Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Giá trị của V là

  • A. 2,24 lít

  • B. 1,792 lít

  • C. 10,08 lít

  • D. 8,96 lít

Câu 9: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được qua CuO dư đun nóng. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là:

  • A. 3,2 gam
  • B. 2 gam
  • C. 4,2 gam
  • D. 1,6 gam

Câu 10: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gốm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thì thu được 2,688 lít H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hòa tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. Tính giá trị m.

  • A. 40,3 g
  • B. 42,5 g

  • C. 44 g

  • D. 48,3 g

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1(6 điểm): Để tính khối lượng và số mol của chất phản ứng với chất sản phẩm trong một phản ứng hóa học, ta thực hiện theo mấy bước? 

Câu 2(4 điểm): Khử 48 gam copper (II) oxide bằng hydrogen được 36,48 gam đồng sau phản ứng. Tính hiệu suất của phản ứng trên.

 

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm): 

a) Hiệu suất phản ứng được tính bằng cách nào?

b) Khi nào hiệu suất phản ứng bằng 100%?

Câu 2 (4 điểm): Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gốm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thì thu được 2,9748 lít H2 (đkc). Dung dịch Y có thể hòa tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. Tính giá trị m.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản?

  • A. 1 bước
  • B. 2 bước
  • C. 3 bước
  • D. 4 bước

Câu 2: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl thì xảy ra phản ứng hóa học sau:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Cần dùng bao nhiêu mol Fe để thu được 1,5 mol H2?

  • A. 1 
  • B. 1,5
  • C. 2
  • D. 2,5

Câu 3: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric loãng thu được bao nhiêu ml khí H2

  • A. $2,24$ ml

  • B. $22,4$ ml

  • C. $2,24 .10^{-3}$ ml

  • D. $0,0224$ ml

Câu 10: Tính thể tích của oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam P, biết phản ứng sinh ra chất rắn P2O5.

  • A. 21,6 gam

  • B. 16,2 gam

  • C. 18,0 gam

  • D. 27,0 gam

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí sulfur dioxide có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí sulfur dioxide sinh ra.

Câu 2: Cho 8,45g Zinc ( kẽm) tác dụng với 5,9496 lít khí Chlorine (đkc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư?

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Hiệu suất là một số nhỏ hơn 100 %.
  • B. Hiệu suất là con số lớn hơn 100 %.

  • C. Hiệu suất là con số bằng 100 %.

  • D. Hiệu suất có thể là số âm.

Câu 2: Với hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, khi đó

  • A. Lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học (theo lí thuyết)
  • B. Lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học (theo lí thuyết)
  • C. Lượng chất sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học 
  • D. Lượng chất sản phẩm thu được trên thực tế sẽ bằng lượng tính theo phương trình hóa học.

Câu 3: Biết rằng 2,3 gam một kim loại R (có hoá trị I) tác dụng vừa đủ với 1,12 lit khí clo (ở đktc) theo sơ đồ phản ứng: R + Cl2 → RCl

R là: 

  • A. Li

  • B. Na

  • C. K

  • D. Ca

Câu 4: Đốt 16 lit CO (đktc) trong bình đựng 6 lit O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 18 lit hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.

  • A. 60%

  • B. 66,7%

  • C. 75%

  • D. 80%

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Trong công nghiệp người ta sản xuất nhôm từ Aluminium Oxide (Al2O3) làm như thế nào để khối lượng nguyên liệu cần dùng để sản xuất nhôm hoặc tính khối lượng nhôm tạo ra nếu biết khối lượng của nguyên liệu đã dùng?

Câu 2(2 điểm): Cho phương trình $CaCO_3  \overset{t^{o}}{\rightarrow}    CO_2 ↑+ CaO$

Để thu được 2,479 lít CO2 (đkc) thì số mol CaCO3 cần dùng là bao nhiêu?

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra KHTN 8 cánh diều bài 5 Tính theo phương trình hóa học. Phương trình hoá học, đề kiểm tra 15 phút KHTN 8 cánh diều, đề thi KHTN 8 cánh diều bài 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác