Câu hỏi tự luận Toán 12 kết nối Bài 7: Hệ trục toạ độ trong không gian

Câu hỏi tự luận Toán 12 kết nối tri thức Bài 7: Hệ trục toạ độ trong không gian. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 12 kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Cho 3 vectơ 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) đều khác 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Ba vectơ 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) đồng phẳng khi và chỉ khi?

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho vectơ  1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Gọi 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) lần lượt là ba góc tạo bởi 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) với ba trục 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 3: Cho M trên đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) với 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Nếu 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) với 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) thì tọa độ của M là? 

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) khác 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Tích hữu hướng của 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Tính 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) khác 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Tích hữu hướng của 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU) là biểu thức nào?

Câu 6: Cho hình hộp ABCD.DEFG trong không gian Oxyz. Công thức thể tích hình chop EABD là?       

Câu 7: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Tìm tọa độ vectơ trung tuyến 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 8: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC:

biết 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

Câu 9: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Diện tích tam giác ABC bằng?

Câu 10: Cho ba điểm 1. NHẬN BIẾT (10 CÂU). Tìm tọa độ của C để ABC là tam giác đều.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Cho ba điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Tìm tọa độ của C để tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.

Câu 2: Cho ba điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Tính  2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) để A, B, C thẳng hàng.

Câu 3: Cho ba điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Tính 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) để 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là trọng tâm tam giác ABC. 

Câu 4: Cho ba điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (yOz).

Câu 5: Cho ba điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Tìm điểm N trên x’Ox cách đều A và B.

Câu 6: Cho ba điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Tìm điểm E trên mặt phẳng (xOy) cách đều A, B, C.

Câu 7: Cho tam giác ABC có 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ của D.

Câu 8: Cho tam giác ABC có 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ vectơ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU).

Câu 9: Cho tam giác ABC có 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Cho bốn điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). ABDC là hình gì?

Câu 10: Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.EFGH, biết 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)2. THÔNG HIỂU (10 CÂU).

3. VẬN DỤNG (11 CÂU)

Câu 1: Cho bốn vectơ 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU) Tìm tọa độ ba vectơ đồng phẳng. 

Câu 2: Cho hình chóp G.ABC có 3. VẬN DỤNG (11 CÂU) Thể tích hình chóp bằng? 

Câu 3: Cho hình chóp G.ABC có 3. VẬN DỤNG (11 CÂU) Tính thể tích hình hộp ABCD.EFGH có đáy ABCD chứa đáy ABC của hình chóp và đáy EFGH qua đỉnh G của hình chóp.

Câu 4: 

Cho hình hộp chữ nhật OABD.DEFG có 3. VẬN DỤNG (11 CÂU). Gọi I là tâm hình hộp. Chọn hệ trục trực chuẩn Oxyz sao cho 3. VẬN DỤNG (11 CÂU) lần lượt là 3. VẬN DỤNG (11 CÂU). Tính tọa độ của 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)

Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật OABD.DEFG có 3. VẬN DỤNG (11 CÂU). Gọi I là tâm hình hộp. Tính tọa độ của 3. VẬN DỤNG (11 CÂU).

Câu 6: Phân tích vectơ 3. VẬN DỤNG (11 CÂU) theo ba vectơ không đồng phẳng 3. VẬN DỤNG (11 CÂU) 

Câu 7: Tính góc của hai vectơ   3. VẬN DỤNG (11 CÂU) 

Câu 8: Cho hai vectơ 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU) với 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU). Định m để 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU) vuông góc.

Câu 9: Cho hai vectơ 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU) với 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU). Với giá trị nào của m thì 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU) cùng phương?

Câu 10: Cho hai vectơ 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU) “Nếu 3. VẬN DỤNG (11 CÂU) thì 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)”. Chọn câu điền khuyết đúng? 

Câu 11: Cho hai vectơ 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU)3. VẬN DỤNG (11 CÂU) “Nếu 3. VẬN DỤNG (11 CÂU) thì 3. VẬN DỤNG (11 CÂU)”. Chọn câu điền khuyết đúng?

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Cho hai vectơ 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU) Xác định vectơ 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU), biết 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU) vuông góc với 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU); 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU).

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho vectơ 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU) hợp với 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU) góc 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU), hợp với 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU) góc 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU). Tính góc hợp bởi 4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU).

Câu 3: Cho bốn điểm S4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU); A4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU); B4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU); C4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA và AB.SMNP là?

Câu 4: Cho bốn điểm S4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU); A4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU); B4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU); C4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU) Xác định tọa độ trọng tâm G của hình SABC.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 12 kết nối tri thức Bài 7: Hệ trục toạ độ trong không, Bài tập Ôn tập Toán 12 kết nối tri thức Bài 7: Hệ trục toạ độ trong không, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 12 KNTT Bài 7: Hệ trục toạ độ trong không

Bình luận

Giải bài tập những môn khác