5 phút giải Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức trang 48

5 phút giải Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức trang 48. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 11: MUỐI

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK

I. KHÁI NIỆM

Câu hỏi 1: Nhận xét sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng ở bảng 11.1 là gì?

Câu hỏi 2: Nhận xét cách gọi tên muối.

Câu hỏi 3: Viết công thức của các muối sau: potassium sulfate, sodium hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodium chloride, sodium nitrate, calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate. 

Câu hỏi 4: Gọi tên các muối sau: AlCl3, KCl, Al2(SO4)3, MgSO4, NH4NO3, NaHCO3.

Câu hỏi 5: Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4.

II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Câu hỏi 1: Viết phương trình hóa học giải thích hiện tượng xảy ra.

Câu hỏi 2: Thảo luận nhóm rút ra kết luận về tính chất hóa học của muối.

Câu hỏi 3: Trong dung dịch giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết phương trình hóa học của các phản ứng đó.

III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 

Câu hỏi 1: Dựa vào sơ đồ hình 11.2 Trang 52 và cho biết tính chất của oxide, acid, base. Viết phương trình hóa học minh họa

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK

I. KHÁI NIỆM 

Đáp án CH 1: Công thức phân tử của acid và phân tử muối khác nhau là phân tử acid gồm các nguyên tử H liên kết với anion gốc acid còn phân tử muối nguyên tử H đã được thay thế bằng nguyên tử kim loại.

Đặc điểm chung của các phản ứng trong bảng 11.1 là có acid là chất tham gia, sản phẩm tạo thành là muối.

Đáp án CH 2: Cách gọi tên muối: Tên kim loại (Kèm hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + Tên gốc acid -.

Đáp án CH 3: Công thức của các muối sau:

potassium sulfate: K2SO4

sodium hydrogensulfate:NaHSO4

sodium hydrogencarbonate: NaHCO3

sodium chloride: NaCl

sodium nitrate: NaNO3

calcium hydrogenphosphate: CaHPO4

magnesium sulfate: MgSO4

copper(II) sulfate: CuSO4

Đáp án CH 4: AlCl3: Aluminum chloride

KCl: Potassium Chloride

Al2(SO4)3: Aluminium sulfate

MgSO4: Magnesium sulfate

NH4NO3: Ammonium nitrate

NaHCO3: Sodium hydrogen carbonate

Đáp án CH 5: PTHH: 2KCl + MgSO4 → K2SO4 + MgCl2

II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Đáp án CH 1: (1) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Hiện tượng: Chất rắn màu trắng xám Iron (Fe) bị 1 lớp đồng đỏ phủ lên bề mặt.

(2) BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong dung dịch.

(3) BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl 

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng trong dung dịch.

(4) CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa màu xanh lam không tan trong dung dịch

Đáp án CH 2: Muối + kim loại → Muối mới + kim loại mới

Muối + acid → muối mới + acid mới

Muối + muối → 2 muối mới

Muối + base → muối mới + base mới

Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa (không tan)

Đáp án CH 3: 

 

Na2CO3

KCl 

Na2SO4

Nano3 

Cu(NO3)2 

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

 BaCl2 

Phản ứng

Không phản ứng

Phản ứng

Không phản ứng

HNO3

Phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

. PTHH

Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3(↓) 

Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4(↓) 

Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 ↑ + H2

III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

Đáp án CH 1: 

Oxide base + acid → Muối

Base → Muối

Muối + base  → Base

MgO + H2SO4→ MgSO4 + H2O

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

FeCl3 + 3NaOH→ 3NaCl + Fe(OH)3

2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

Oxide acid + base  → Muối

Acid → Muối

Muối + acid → Acid

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

SO2 + NaOH→ NaHSO3

H2SO(loãng) + Fe → FeSO4 + H2

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức, giải Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức trang 48, giải Khoa học tự nhiên 8 KNTT trang 48

Bình luận

Giải bài tập những môn khác