Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 8 Kết nối bài 11 Muối

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Muối - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải là của NaCl?

  • A. Gia vị trong bảo quản thực phẩm

  • B. Chế tạo diêm, thuốc súng
  • C. Chế tạo chất tẩy tửa, xà phòng
  • D. Chế tạo chất sát khuẩn

Câu 2: Cặp chất nào sau đây sẽ xảy ra phản ứng?

  • A. Dung dịch bari sunfat và dung dịch bạc nitrat

  • B. Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua
  • C. Dung dịch natri clorua và dung dịch chì nitrat
  • D. Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua

Câu 3: Tính chất hóa học nào sau đây không phải là của muối: 

  • A. Tác dụng với kim loại sinh ra muối mới và khí bay hơi
  • B. Tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới
  • C. Tác dụng với bazo tạo thành muối mới và bazo mới
  • D. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Câu 4: Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?

  • A. 7,84 lít
  • B. 6,72 lít
  • C. 5,56 lít
  • D. 4,90 lít

Câu 5: Muối nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?

  • A. KClO3
  • B. KMnO4
  • C. CaCO3
  • D. A, B, C đều đúng

Câu 6: Nung m gam muối MgCO3 thu được magie oxit và khí CO2 có tổng khối lượng là 16,8 gam. Giá trị của m là

  • A. 16,8 gam
  • B. 17,6 gam
  • C. 18,6 gam
  • D. 19,4 gam

Câu 7: Tính chất hóa học của muối là

  • A. Tác dụng với kim loại
  • B. Tác dụng với axit
  • C. Tác dụng với dung dịch bazơ
  • D. A, B, C đều đúng

Câu 8: Nhóm muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là

  • A. BaCl2, CaCO3
  • B. NaCl, Cu(NO3)2
  • C. Cu(NO3)2, Na2CO3
  • D. NaCl, BaCl2

Câu 9: Cho 90 gam dung dịch Ba(OH)2 5,7% vào dung dịch K2CO3 dư, sau phản ứng thu được m gam BaCO3. Giá trị của m là

  • A. 4,89 gam
  • B. 5,91 gam
  • C. 6,19 gam
  • D. 5,45 gam

Câu 10: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:

  • A. 11,2 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 22,4 lít

Câu 11: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong

  • A. Muối sufat
  • B. Muối cacbonat không tan
  • C. Muối clorua
  • D. Muối nitrat

Câu 12: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng ?

  • A. ZnSO4
  • B. Na2SO3
  • C. CuSO4
  • D. MgSO3

Câu 13: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là:

  • A. 19,6 g
  • B. 9,8 g
  • C. 4,9 g
  • D. 17,4 g

Câu 14: Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là:

  • A. 8 g
  • B. 4 g
  • C. 6 g
  • D. 12 g

Câu 15: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

  • A. Nước biển.
  • B. Nước mưa.

  • C. Nước sông.

  • D. Nước giếng

Câu 16: Cho các phát biểu sau:

(1) Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.

(2) Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.

(3) Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.

(4) Phản ứng trung hòa không thuộc loại phản ứng trao đổi.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho 12,8 gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng là

  • A. 41,8 gam
  • B. 42,5 gam
  • C. 43,2 gam
  • D. 44.6 gam

Câu 18: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, ta quan sát được hiện tượng là

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh lam
  • D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu

Câu 19: Cho phương trình phản ứng sau:

AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓

Tích các hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng trên là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:

  • A. Cu
  • B. CuO
  • C. Cu2O
  • D. Cu(OH)2.

Câu 21: Cho phương trình phản ứng:

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + Y + H2O

Vậy Y là

  • A. CO
  • B. H2
  • C. Cl2
  • D. CO2

Câu 22: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

  • A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
  • B. Na2SO4 và K2SO4
  • C. Na2SO4 và BaCl2
  • D. Na2CO3 và K3PO4

Câu 23:  Muối kali nitrat (KNO3):

  • A. Không tan trong trong nước.

  • B. Tan rất ít trong nước.

  • C. Tan nhiều trong nước.
  • D. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.

Câu 24: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong?

  • A. Muối nitrat
  • B. Muối sunfat
  • C. Muối clorua
  • D. Muối cacbonat không tan

Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 73,5 gam KClOsau phản ứng thấy thoát ra V lít khí oxi ở đktc. Giá trị của V là

  • A. 22,04 lít
  • B. 19,69 lít
  • C. 21,04 lít
  • D. 20,16 lít

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác