Video giảng tiếng Việt 5 cánh diều bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa
Video giảng tiếng Việt 5 Cánh diều bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
BÀI 1: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chào mừng các em đến với bài học ngày hôm nay!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
- Nhận biết các từ đồng nghĩa; biết sử dụng từ đồng nghĩa để hoàn chỉnh đoạn văn hoặc để viết câu.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
Trước khi vào bài học, cô mời cả lớp cùng nhau chơi một trò chơi mang tên Ai nhanh hơn và trả lời các câu hỏi sau để có thể ôn tập lại bài học mình đã học trước đó :
Câu hỏi 1: Thế nào là từ đồng nghĩa?
Câu hỏi 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ “chăm chỉ”
Câu hỏi 3: Nêu 5 từ đồng nghĩa chỉ màu vàng?
- GV phổ biến trò chơi: Chia lớp làm 2 đội, khi nghe thấy hiệu lệnh “bắt đầu” lần lượt từng đội cử người lên bốc thăm để trả lời câu hỏi. Đội nào trả lời được nhiều hơn thì đội đó chiến thắng.
- GV nhận xét, khen ngợi HS và chốt đáp án:
Câu hỏi 1: Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Câu hỏi 2: Đồng nghĩa với từ “chăm chỉ”: siêng năng, cần cù, tần tảo, chịu khó.
Câu hỏi 3: Đồng nghĩa với màu vàng: vàng hoe, vàng chanh, vàng óng, vàng xuộm, vàng lịm,…
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động của HS.
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
Nội dung 1: Hình thành khái niệm về từ đồng nghĩa
Để tìm hiểu về vấn đề này, cả lớp sẽ cùng làm việc theo nhóm và trả lời câu hỏi: Xếp các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau vào nhóm thích hợp:
Video trình bày nội dung:
- Các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau:
+Nhóm 1: nước nhà, non sông, giang sơn, đất nước, tổ quốc.
+Nhóm 2: tàu hỏa, xe lửa.
+Nhóm 3: xinh, đẹp, xinh xắn.
+Nhóm 4: cho, biếu.
Nội dung 2: Thực hành
Cô và cả lớp sẽ cùng làm việc, quan sát và các em hãy trả lời các câu hỏi sau : Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: học trò, siêng năng, giỏi.
Video trình bày nội dung:
- Từ đồng nghĩa:
+Học trò: học sinh, học viên, sinh viên, đồ đệ, môn đồ,…
+Siêng năng: chăm chỉ, cần cù, chuyên cần,…
+Giỏi: tài giỏi, xuất chúng, tài tình,…
………..
Nội dung video bài 1: Luyện tập về từ đồng nghĩa còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.