Slide bài giảng toán 7 chân trời bài tập cuối chương 4 (2 tiết)

Slide điện tử bài tập cuối chương 4 (2 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SÔNG

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4

Bài 1Trong những câu sau, em hãy chọn những câu đúng.

Tia Oz là tia phân giác của góc khi khi

a) =

= =

c) = =

Trả lời rút gọn:

Trả lời rút gọn đúng là:

c) = =  

Bài 2: Quan sát Hình 1, biết d // h . Hãy kể tên một số cặp góc bằng nhau có trong hình 1.

Giải bài tập cuối chương 4 trang 86

Trả lời rút gọn:

; (các cặp  góc đối đỉnh)

; (các cặp  góc đối đỉnh)

; (các cặp  góc đối đỉnh)

; (các cặp  góc đối đỉnh)

 Vì d // h 

=> ; ; ; (các cặp góc so le trong)

; ; ; (các cặp góc đồng vị)

; ; ;(các cặp góc đồng vị)

Bài 3: Quan sát Hình 2. Chứng minh rằng xy // zt

Giải bài tập cuối chương 4 trang 86

Trả lời rút gọn:

( 2 góc kề bù)

=> = 180o - = 180- 60= 120o

= 120o 

=> = ; mà hai góc ở vị trí so le trong

=> xy // zt (DHNB hai đường thẳng song song)

Bài 4: Quan sát Hình 3

Giải bài tập cuối chương 4 trang 86

a) Tính

b) Chứng minh rằng AC // BD

c) Tính

Trả lời rút gọn:

a) Có: (kề bù)

=> =  80o

b) = 80o

mà hai góc này ở vị trí đồng vị.

=> AC // BD (DHNB hai đường thẳng song song)

c) Xét tam giác ABC có:

+ + = 180o (ĐL tổng ba góc trong 1 tam giác)

= 180o - 30o - 80o = 70o

Bài 5: Quan sát Hình 4.

Giải bài tập cuối chương 4 trang 86

Chứng minh rằng:

a) AB//CD và EF // CD

b) AB // EF

Trả lời rút gọn:

a) ( Từ vuông góc đến song song)

( Từ vuông góc đến song song)

b) Vì AB // CD ; EF // CD => AB // EF 

Bài 6: Cho hình 5 có = 130o . Số đo của là bao nhiêu?

Giải bài tập cuối chương 4 trang 86

Trả lời rút gọn:

Ta có: a c; a c => a //b (từ vuông góc đến song song)

Có: (2 góc kề bù) 

=> = - = - =  

Vì a // b nên  (2 góc đồng vị) => = 50o

Bài 7: Cho hình 6, biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và A1ˆ= 50o

Giải bài tập cuối chương 4 trang 86

a) Hãy viết tên các cặp góc so le trong và các cặp góc đồng vị.

b) Tính số đo của ;

c) Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M. Chứng minh rằng c ⊥ b.

Trả lời rút gọn:

https://baivan.net/sites/default/files/styles/giua_bai/public/d/m/Y/hinh_6_cc4.png?itok=j44QFTgP

a) Các cặp góc so le trong là:

Các cặp góc đồng vị là :

b) Vì (2 góc đối đỉnh), mà =>

Vì a // b => (2 góc đồng vị), mà =>

c) Gọi c cắt b tại N.

Vì a // b nên (2 góc so le trong), mà =>

Vậy c ⊥ b.

Bài 8: Vẽ đường thẳng m song song với đường thẳng n. Vẽ đường thẳng d cắt đường thẳng m tại điểm I.

a) Hỏi nếu d // n thì điều này có trái với tiên đề Euclid không?

b) Sử dụng kết quả của câu a để chứng minh d cắt n.

 Trả lời rút gọn:

https://baivan.net/sites/default/files/styles/giua_bai/public/d/m/Y/bbbbbbbb.png?itok=zp8myiu9

a) Nếu d // n thì qua điểm I nằm ngoài đường thẳng n, có 2 đường thẳng là m và d song song với n ( Trái với tiên đề Euclid)

b) Vì d không thể song song với n (câu a) và d khác n nên d cắt n.

Bài 9: Qua điểm O, là chốt xoay của một cái kéo, kẻ hai đường thẳng xOy và zOt lần lượt song song với hai lưỡi kéo (Hình 7). Tìm các góc kề bù với các góc đối đỉnh có trong hình vẽ.

Giải bài tập cuối chương 4 trang 86

 Trả lời rút gọn:

; (hai góc đối đỉnh)

= 180o (hai góc kề bù)

= 180o (hai góc kề bù)

= 180o (hai góc kề bù)

= 180o (hai góc kề bù)