Slide bài giảng toán 7 chân trời bài 2: Số thực - Giá trị tuyệt đối của một số thực (4 tiết)
Slide điện tử bài 2: Số thực - Giá trị tuyệt đối của một số thực (4 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHƯƠNG 2: SỐ THỰC
BÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
1. SỐ THỰC VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ
; 3,(45) ;
; -45; -
; 0; π
Trả lời rút gọn:
Có: 3,(45) = ; -45 =
= 1,4142... ; -
= -1,732... ; π = 3,1415..
Các số:
; 3,(45) ; -45 ; 0 là số hữu tỉ
Các số ; -
; π là số vô tỉ.
Bài 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng
a) ∈
b) ∈
c) ∉
.
d) -9 ∈
Trả lời rút gọn:
a) ∈
. Sai
Sửa lại: ∉
b) ∈
. Đúng
c) ∉
. Sai
Sửa lại: ∈
.
d) -9 ∈ . Đúng
2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC
Bài 1: Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515.
Trả lời rút gọn:
3,14 < 3,1415 < 3,141515.
Bài 2: So sánh hai số thực
a) 4,(56) và 4,56279
b) 3,(65) và -3,6491
c) 0,(21) và 0,2(12)
Trả lời rút gọn:
a) Có: 4,(56)= 4,5656….
Vì 4,5656… > 4,56279 => 4,(56) > 4,56279
b) Có: -3,(65) = -3,6565…
Vì -3,6565…> -3,6491.
Do đó, -3,(65) < -3,6491;
c) Có: 0,(21) = =
; 0,2(12) = 0,2 +
=
Bài 3: Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.
Trả lời rút gọn:
Độ dài của cạnh hình vuông có diện tích 5 m2 là: a =
2,236 (cm)
Có 2,236.. < 2,361
=> a < b.
3. TRỤC SỐ THỰC
Bài 1: Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu? Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?
Trả lời rút gọn:
Đường chéo OA của hình vuông có độ dài là 1 bằng là số vô tỉ.
Bài 2: Hãy biểu diễn các số thực -2; ; -1,5; 2; 3 trên trục số
Trả lời rút gọn:
Bài 3: Không cần vẽ hình, hãy nêu nhận xét về vị trí của hai số ;
trên trục số
Trả lời rút gọn:
= 1,5 ;
=1,4142..
Có: = 1,4142.. <
= 1,5
=> nằm bên trái số
.
4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
Bài 1:
Gọi A và A' lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.
Trả lời rút gọn:
Có: OA = 4,5 và OA’=4,5
OA=OA’.
Bài 2: Tìm số đối của các số thực sau 5,12 ; π ;
Trả lời rút gọn:
Số đối của các số thực 5,12 ; π ; lần lượt là: -5,12 ; -π ;
Bài 3: So sánh các số đối của hai số và
Trả lời rút gọn:
Các số đối của hai số và
lần lượt là:
và
.
Do 2 < 3 => <
=>
>
.
5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
Bài 1: Trên trục số, so sánh khoảng cách từ điểm 0 đến hai điểm và
Trả lời rút gọn:
- Khoảng cách từ 0 đến điểm
là
- Khoảng cách từ 0 đến điểm
là
=> Khoảng cách từ 0 đến hai điểm và
.
Bài 2: Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; 41; - 5;
;
Trả lời rút gọn:
Bài 3: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn
BÀI TẬP
Bài 1: Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng
Trả lời rút gọn:
a) Đúng
b) Số nguyên không là số thực. Sai vì tất cả các số nguyên đều là số thực.
c) Đúng
d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ. Sai vì số 0 không là số vô tỉ.
e) 1; 2; 3; 4 là các số thực. Đúng
Bài 4: Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
- 2,71467 > 2,7?932
- -5,17934 > -5,17?46
Trả lời rút gọn:
a) 2,71467 > 2,70932
b) -5,17934 > -5,1946
Bài 5: Tìm số đối của các số sau:
Trả lời rút gọn:
lần lượt là:
Bài 6: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: ;
;
;
;
Trả lời rút gọn:
;
;
;
Bài 7: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
-3,2; 2,13; ;
Trả lời rút gọn:
Bài 8: Tìm giá trị của x và y biết rằng và
Trả lời rút gọn:
hoặc
Bài 9: Tính giá trị biểu thức: M =
Trả lời rút gọn:
Vì = 9
=> M = =
= 3