Slide bài giảng toán 7 chân trời bài 1: Số vô tỉ, căn bậc hai số học (4 tiết)

Slide điện tử bài 1: Số vô tỉ, căn bậc hai số học (4 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHƯƠNG 2: SỐ THỰC

BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

1. BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ 

Bài 1: a) Hãy thực hiện các phép chia sau đây:

3:2=?                    37:25 = ?               5 : 3 = ?                 1:9=?

b) Dùng kết quả trên để viết các số...dưới dạng số thập phân

Trả lời rút gọn:

a)3:2=1,5 ; 37:25 = 1,48 

  5:3 = 1,(6) ; 1:9= 0,(1)

b) = 3:2 = 1,5 ;      

= 37:25 = 1,48 ;      

= 5: 3 = 1,(6) ;      

= 1:9= 0,(1)

Bài 2: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân ; ;

Trả lời rút gọn:

= 0,48

= = 13,5

= 1,(1)

Bài 3: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và

Trả lời rút gọn:

Có: = 0.8(3)

Vì: 0,834 > 0.8(3)

0,834 >

2. SỐ VÔ TỈ

Bài 1: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.

Tính diện tích hình vuông ABCD.

Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.

Trả lời rút gọn:

  • Vì các tam giác AMB, ABN, AND, DNC, CNB có diện tích bằng nhau 

Từ hình vẽ, ta thấy: Diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN.

  • Diện tích hình vuông ABCD là: SABCD=2SAMBN = 2.12=2 (dm2)
  • Biểu diễn:SABCD = AB2

Bài 2: Hoàn thành các phát biểu sau:

a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số .?

b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.

c) Người ta chứng minh được T= 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy là số ?.

d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.

Trả lời rút gọn:

a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số hữu tỉ.

b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ.

c) Người ta chứng minh được π = 3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy π là số vô tỉ.

d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số vô tỉ.

3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Bài 1: a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.

b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.

Trả lời rút gọn:

a) Các giá trị của x2 theo thứ tự lần lượt là: 4; 9; 16; 25; 100.

b) Các số thực không âm x theo thứ tự lần lượt là: 2; 3; 4; 5; 10.

Bài 2: Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.

Trả lời rút gọn:

Căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36 lần lượt là: 4; ; ; 6.

Bài 3: Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.

Trả lời rút gọn:

Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 169 cm2 là: 

= 13 (m)

4. TÍNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY

Bài 1: a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:

Giải bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút:

Giải bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

Giải bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Trả lời rút gọn:

a) Kết quả trên màn hình là: 5

Suy ra: x2=52=25

b) Kết quả trên màn hình là: 1,414213..

Suy ra: x2=2.

Bài 2: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau

; ; ;

Trả lời rút gọn:

1,73205...  ; 

= 123  ; 

= 100; 

3,16227...  ; 

Bài 3:  Dùng máy tính cầm tay để:

a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2

b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.

Trả lời rút gọn:

a) Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông là:

= 114 m

b) Bán kính của một hình tròn có diện tích là: 

S=πR2

(cm)

BÀI TẬP

Bài 1: a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân...

b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Trả lời rút gọn:

a) 

= 1,875;            = -4,95 ;         = 4,(4) ;   = -6,(285714)

b) Trong các số thập phân trên, số thập phân 4,(4) và -6,(285714) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì lần lượt là 4 và 285714

Bài 4: Hãy thay dấu ?  bằng các số thích hợp...

Trả lời rút gọn:

n

121

144

169

21316

      

11

12

13

146

 

Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)

a)

b)

c)

 d)

Trả lời rút gọn:

a) 47,434           b) 3,464                

c)  2,236                  d) 24,980

Bài 6: Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính chiều dài cạnh của cái sân. 

Trả lời rút gọn:

Diện tích của cái sân là: 10 125 000: 125 000 = 81(m2)

Chiều dài cạnh của cái sân là: = 9 (m)

Bài 7: Tính bán kính của một hình tròn có diện tích 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay)

Trả lời rút gọn:

Bán kính của hình tròn đó là:

(m)

Bài 8: Tìm số hữu tỉ trong các số sau:

12; 3,(14); 0,123;

Trả lời rút gọn:

Có:

12 =

3,(14) = 3 + =

0,123 =

= 1,732... =>  là số thập phân vô hạn tuần hoàn =>  là số vô tỉ, không là số hữu tỉ.

Vậy các số hữu tỉ là: 12; 2/3 ; 3,(14) ; 0,123.