Slide bài giảng toán 7 chân trời bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (2 tiết)
Slide điện tử bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (2 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài 1: Tính
;
; (-0,5)2 ; (-0,5)3 ; (-0,5)2 ; (3,57)1 ;(37,57)0
Trả lời rút gọn:
=
;
=
;
(-0,5)3 = =
;
(-0,5)2 = =
;
(37,57)0 = 1 ; (3,57)0 = 3,57
2. TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài 1: Thay số thích hợp thay vào dấu "?" trong các câu dưới đây
a) .
=
b) (0,2)2 . (0,2)?
Trả lời rút gọn:
a) .
=
;
b) (0,2)2 . (0,2)3 = (0,2)5
Bài 2: Tính:
a)
b)
Trả lời rút gọn:
a)
b)
c)
3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
Bài 1: Tính và so sánh
a) [(-2)2 ]3 và (-2)6
và
Trả lời rút gọn:
a) [(-2)2 ]3 = (-2)6
b) =
Bài 2: Thay số thích hợp vào dấu "?" trong các câu sau
a) =
b) [(0,4)3 ]3 = (0,4)?
c) [(7,31)3]0 = ?
Trả lời rút gọn
a) =
b) [(0,4)3 ]3 = (0,4)9
c) [(7,31)3]0 = 1
Bài 3: Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496 . 108 km.
Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km.
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 km.
Trả lời rút gọn:
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km được viết là: 5,8 . 107 km.
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 km được viết là: 9,46 . 109 km.
BÀI TẬP
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 0,49; ;
;
;
Trả lời rút gọn:
0,49 = =
;
=
;
=
=
;
=
Bài 2:
a)Tính ;
;
; (-0,3)5 ;(-25,7)0
b) Tính ;
;
;
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Trả lời rút gọn:
(-0,3)5 =
(-25,7)0 =1
b)
Nhận xét:
Dấu của lũy thừa với số mũ chẵn của một số hữu tỉ âm mang dấu dương
Dấu của lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm mang dấu âm
Bài 3: Tìm x, biết:
Trả lời rút gọn:
a) x: x = x = | b) x . x = x = x =
|
c) x = x = x = | d) x . (0,25)6 = x = x = x =
|
Bài 4: Viết các số (0,25)8 ; (0,125)4 ; (0,0625)4 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5
Trả lời rút gọn:
(0,25)8 = =
= 0,516
(0,125)4 = =
(0,0625)2 = =
Bài 5: Tính nhanh M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502)
Trả lời rút gọn:
M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502)
M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92) .(100 – 102) .(100 – 112) …(100 – 502)
M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92). (100 – 100) .(100 – 112) …(100 – 502)
M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)… (100 – 92) .0.(100 – 112) …(100 – 502)
M = 0
Vậy M = 0
Bài 6: Tính:
a)
b)
c) [(0,6)3 . (0,6)8]: [ (0,6)7 . (0,6)2 ]
Trả lời rút gọn:
a) =
:
=
=
b) =
=
=
c) [(0,6)3 . (0,6)8]: [ (0,6)7 . (0,6)2 ] = (0,6)11: (0,6)9 = (0,6)2 = 0,36
Bài 7: Tính:
a) (2
b) ( 0,75 +3
c) (15 : (0,36)5
d) ( 0,75 - 1 )3
Trả lời rút gọn:
a) (2 = (
2 =
b) ( 0,75 +3 =(
2 =
2 =
c) (15 : (0,36)5 = (
)15 : (
)10 = (
5
d) ( 0,75 - 1 )3 = (
3 = (-
3 = - -
Bài 8: Tính giá trị các biểu thức
a)
b)
c)
d)
Trả lời rút gọn:
a)
b)
c)
d)
Bài 9: a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97 .1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35 . 1022 kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.
b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27 .108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09 .109 km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?
Trả lời rút gọn:
a) Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là:
5,97 .1024 + 7,35 . 1022 = 597 .1022 + 7,35 . 1022 = 604,35 .1022 (kg)
Vậy Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là 604,35 .1022 kg.
b) Có: 8,27 .108 = 0,827 .109 < 3,09 .109
Sao Mộc ở gần Trái Đất hơn.