Slide bài giảng toán 7 cánh diều bài 5: Tỉ lệ thức (2 tiết)

Slide điện tử bài 5: Tỉ lệ thức (2 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 5: Tỉ lệ thức

I. Định nghĩa 

Bài 1: So sánh hai tỉ số I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Trả lời rút gọn:

Ta có:

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập 

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập 

Vậy I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?

a) I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

b) I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Trả lời rút gọn:

a) Ta có: 

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập 

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập 

 Vậy I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập lập được tỉ lệ thức 

b) ta có: 

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập nên I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập không lập được tỉ lệ thức.

II. Tính chất 

1. Tính chất 1 

Bài 1: 

a) Cho tỉ lệ thức I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9

b) Cho tỉ lệ thức I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpNhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? 

Trả lời rút gọn:

a) Ta có: 6. (-15) = -90;

10.(-9) =  - 90

Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9

b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập với tích bd, ta được:

 I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Vậy ta được đằng thức I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 

Trả lời rút gọn:

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập 

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập 

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập 

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập  

2. Tính chất 2 

Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12

a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.

b) Tìm số thích hợp cho “?”

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Trả lời rút gọn:

a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: 

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập= I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Rút gọn tử với mẫu ta được I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập= I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

b)

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Bài 4: 

a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợp

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. 

Trả lời rút gọn:

a) Ta được: I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập, ta lập được các tỉ lệ thức:

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

III. Bài tập

Bài 1: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?

a) I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

b) I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

c) 0I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Trả lời rút gọn:

a) Ta có:

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập;

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Vậy từ các tỉ số 3,5 : I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập và (-8) : 12 lập được tỉ lệ thức

b) Ta có:

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập;

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Vậy từ các tỉ số I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập và 7,5 : 10 lập được tỉ lệ thức

c) Ta có: 0I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập nên từ các tỉ số I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tậpI. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập không lập được tỉ lệ thức

Bài 2: Tìm x trong mỗi tỉ lệ thức sau

a) I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập = I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

b) 18 : I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

c)I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập : 0,4 = 0,5 : 0,2

Trả lời rút gọn:

a) Ta được: I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập nên I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập 

Vậy I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

b) Vì 18 : I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập nên

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập  I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập7

Vậy I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập7

c) Vì I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập : 0,4 = 0,5 : 0,2 nên

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập  I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Vậy I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Bài 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.

Trả lời rút gọn:

Từ 4 số: 1,I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập, ta có đẳng thức sau: I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập, ta lập được các tỉ lệ thức:

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Bài 4: Trong giờ thí nghiệm xác định trọng lượng, bạn Hà dùng hai quả cân 100 g và 50 g thì đo được trọng lượng tương ứng là 1 N và 0,5 N

a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng của quả cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng tương ứng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai.

b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức không? 

Trả lời rút gọn:

a) Tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng của quả cân thứ hai là: I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Tỉ số giữa trọng lượng tương ứng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai là: I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

b) Vì hai tỉ số trên bằng nhau nên lập thành tỉ lệ thức

Bài 5: Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2 phần dầu với 7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 8 lít dầu theo cách pha nhiên liệu như trên? 

Trả lời rút gọn:

Gọi số lít xăng cần để trộn là I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Vì số lít dầu: số lít xăng I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập nên I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập hay I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

I. Định nghĩa Bài 1: So sánh hai tỉ số  và Trả lời rút gọn:Ta có:  Vậy Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?a)  và b)  và Trả lời rút gọn:a) Ta có:    Vậy và  lập được tỉ lệ thức b) ta có: Vì  nên  và  không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất 1. Tính chất 1 Bài 1: a) Cho tỉ lệ thức   . So sánh tích hai số hạng 6 và -15 với tích hai số hạng 10 và -9b) Cho tỉ lệ thức Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào? Trả lời rút gọn:a) Ta có: 6. (-15) = -90;10.(-9) =  - 90Vậy tích hai số hạng 6 và -15 bằng tích hai số hạng 10 và -9b) Nhân hai vế của tỉ lệ thức  với tích bd, ta được: Vậy ta được đằng thức Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Trả lời rút gọn:     2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Trả lời rút gọn:a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được: = Rút gọn tử với mẫu ta được = b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Trả lời rút gọn:a) Ta được: b) Từ 4 số: 14; 18; 21; 27, ta có đẳng thức sau: , ta lập được các tỉ lệ thức:III. Bài tập

Vậy cần 28 lít xăng để trộn hết 8 lít dầu theo cách pha nhiên liệu như trên.