Slide bài giảng toán 7 cánh diều bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến (3 tiết)

Slide điện tử bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến (3 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN

Khởi động

Câu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?

Trả lời rút gọn:

Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).

Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).

I. Cộng hai đa thức một biến

Bài 1: 

a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN)

b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.

Trả lời rút gọn:

a) BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  và Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.

b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:

c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)

Trả lời rút gọn:

a) P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  và Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

b) 

Đa thức

Đơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập )

Đơn thức có số mũ 1 của biến

(Đơn thức chứa x)

Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)

P(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

2x

4

Q(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

8x

1

R(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

10x

5

c) R(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Trả lời rút gọn:

Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) =BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  và Q(x)= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.

b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.

c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.

d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.

Trả lời rút gọn:

a. P(x) =BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  và Q(x)= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

b. P(x) + Q(x) =BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  

c. P(x) + Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:

P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Trả lời rút gọn:

Cách 1: Tính theo hàng ngang

P(x) + Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

 Cách 2: Tính theo hàng dọc

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

II. Trừ hai đa thức một biến

Bài 1:

a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN)

b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến

Trả lời rút gọn:

a. BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

 BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.

Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.

Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.

a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.

b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:

c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).

Trả lời rút gọn:

a) Ta có:

P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.

Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.

b) 

Đa thức

Đơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập )

Đơn thức có số mũ 1 của biến

(Đơn thức chứa x)

Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)

P(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

3x

1

Q(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

5x

3

R(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

-2x

-2

 

c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.

Bài 3: Cho 2 đa thức:

P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  và Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

 Tính hiệu P(x) – Q(x) 

Trả lời rút gọn:

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  và Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. 

b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.

c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau

d. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.

Trả lời rút gọn:

a. P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

b. P(x) - Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

c. P(x) - Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1

Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:

P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  và Q(x) BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Trả lời rút gọn:

Cách 1: Tính theo hàng ngang

P(x) - Q(x) BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

Cách 2: Tính theo hàng dọc

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

III. Bài tập 

Bài 1: Cho hai đa thức : R(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  

Và  S(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

 Tính

a. R(x) + S(x)

b. R(x) - S(x)

Trả lời rút gọn:

a. BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  

b.  BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  

Bài 2: Xác định bậc của hai đa thức là tổng, hiệu của

A(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

B(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
Trả lời rút gọn:

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

=> Bậc của đa thức là tổng của A(x)+ B(x) là 4.

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập 

=> Bậc của đa thức là hiệu của A(x) – B(x) là 5.

Bài 3: Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ nhất 90 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất x%/ năm. Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ hai 80 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất (x+1,5)%/năm. Hết kì hạn 1 năm, bác Ngọc có được cả gốc và lãi là bao nhiêu:

a. Ở ngân hàng thứ hai?

b. Ở cả hai ngân hàng?

Trả lời rút gọn:

a. Hết kì hạn 1 năm ở ngân hàng thứ 2, bác Ngọc có được cả gốc và lãi là: 

 BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  (triệu đồng).

b. Sau kì hạn 1 năm, số tiền bác Ngọc có được cả gốc lẫn lãi ở ngân hàng thứ nhất là:

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  (triệu đồng).

Hết kì hạn 1 năm ở cả hai ngân hàng, bác Ngọc có được cả gốc và lãi là:

 BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Trả lời rút gọn:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6 (Cộng, trừ đa thức).Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).I. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Trả lời rút gọn:a)  =  b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột, xấc định đa thức R(x)Trả lời rút gọn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Trả lời rút gọn:Bạn Dũng viết như vậy chưa đúng vì -1 là hệ số tự do còn 2x là đơn thức chứa x nên việc đặt cùng cột để cộng là không đúng. Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = = = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) = Q(x) = Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) + Q(x) =  Cách 2: Tính theo hàng dọcII. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnTrả lời rút gọn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của đa thức P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi trừ hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:c) Dựa vào kết quả trừ hai đơn thức theo từng cột, xác định đa thức S(x).Trả lời rút gọn:a) Ta có:P(x) = 4x2 + 1 + 3x = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 5x + 2x2 + 3 = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x)-2x-2 c) Đa thức S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:P(x) =  và Q(x) =  Tính hiệu P(x) – Q(x) Trả lời rút gọn:Bài 4: Cho hai đa thức:  P(x) =  và Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Trả lời rút gọn:a. P(x) = Q(x) = b. P(x) - Q(x) = c. P(x) - Q(x) = d. P(x) - Q(x) = 8x2 + 11x + 1Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x) =  và Q(x) Trả lời rút gọn:Cách 1: Tính theo hàng ngangP(x) - Q(x) Cách 2: Tính theo hàng dọcIII. Bài tập  (triệu đồng)

Bài 4: Người ta rót nước từ một can đựng 10 lít nước sang một bể rỗng có dạng hình lập phương với độ dài cạnh 20cm. Khi mực nước trong bể cao h (cm) thì thể tích nước trong can còn lại bao nhiêu? Biết rằng 1 lit = 1dm3

Trả lời rút gọn:

Thể tích nước trong can ban đầu là 10 lít.

Thể tích nước trong bể khi mực nước có chiều cao h (cm) là:

20 . 20 . h = 400h (cm3).

Đổi 400h cm3 = 0,4h dm3 = 0,4.h (lít).

Thể tích nước trong bể bằng thể tích nước trong can rót ra nên thể tích nước còn lại trong can là: 10 - 0,4h (lít).

Bài 5: Bạn Minh cho rằng "Tổng của hai đa thức bậc bốn luôn luôn là đa thức bậc bốn". Bạn Quân cho rằng: "Hiệu của hai đa thức bậc bốn luôn luôn là đa thức bậc bốn." Hai bạn Minh và Quân nói như vậy có đúng không? Giải thích vì sao?

Trả lời rút gọn:

Minh và Quân nói như vậy là không đúng. Tổng hoặc hiệu của hai đa thức bậc bốn có thể không phải là đa thức bậc bốn.

Chẳng hạn:

A(x) = x4 + 1; B(x) = -x4 + x3; C(x) = x4.

Khi đó A(x) + B(x) = x4 + 1 + (-x4 + x3) = x4 + 1 - x4 + x3 = (x4 - x4) + x3 + 1 = x3 + 1 là đa thức bậc ba.

A(x) - C(x) = x4 + 1 - x4 = (x4 - x4) + 1 = 1 là đa thức bậc không.