Slide bài giảng toán 7 cánh diều bài 5: Phép chia đa thức một biến (3 tiết)

Slide điện tử bài 5: Phép chia đa thức một biến (3 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN

Khởi động

Câu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)

Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?

Trả lời rút gọn:

Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.

I. Chia đơn thức cho đơn thức

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

b) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

c) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Trả lời rút gọn:

a) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

b) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập.

c)BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tậpBÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập
BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Bài 2: Tính:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Trả lời rút gọn:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập
BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

II. Chia đa thức cho đơn thức

Bài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = c

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

a) Tính NP.

b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. 

Trả lời rút gọn:

a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.

Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.

Khi đó NP = a + b.

b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.

Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.

Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.

Mà NP = a + b = A: c + B: c.

Do đó (A + B): c = A: c + B: c.

Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2x

a) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)

b) Hãy cộng các thương vừa tìm được

Trả lời rút gọn:

a)  BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Bài 3: Tính: BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Trả lời rút gọn:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập 

= BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập+ BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

= BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

III. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Bài 1: Tính 

a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)

b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)

Trả lời rút gọn:

a)

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.

b)

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).

IV. Bài tập

Bài 1: Tính :

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Trả lời rút gọn:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tậpx

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Bài 2: Tính : 

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Trả lời rút gọn:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập
BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập
BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập
BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Bài 3: Tính : 

a) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

c) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

d) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Trả lời rút gọn:

a) Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập.

b) Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

c) Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

d) Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Bài 4: Tính

a) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập : (  -2x + x)

c) BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập : BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

d) (BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập) : ( 3x + 1)

Trả lời rút gọn:

a) Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

b) Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

c) Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

d) Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Bài 5: Một công ty sau khi tăng giá 30 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 2x(nghìn đồng) thì có doanh thu là 6x2+170x+1200 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đó đã bán được theo x.

Trả lời rút gọn:

Giá sản phẩm sau khi đã tăng giá là  BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập (nghìn đồng).

Khi đó số sản phẩm mà công ty bán được là thương trong phép chia BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tậpBÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tậpcho BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy số sản phẩm mà công ty đó đã bán được là  BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập sản phẩm.

Bài 6: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3+6x2+11x+6(cm3). Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là x+1 (cm) và x+2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó theo x.

Trả lời rút gọn:

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập 

Chiều cao của hình hộp chữ nhật là thương trong phép chia thể tích hình hộp chữ nhật cho diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.

Thực hiện phép tính ta được:

BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tập

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép chia một đa thức (một biến) cho một đa thức (một biến) khác, chẳng hạn ta cần thực hiện phép chia sau: (x3+1):(x2−x+1)Làm thế nào để thực hiện được phép chia hai đa thức một biến?Trả lời rút gọn:Muốn chia đa thức một biến A cho đa thức một biến (B ≠ 0) , trước hết ta phải sắp xếp các đa thức này theo lũy thừa giảm dần của cùng một biến và thực hiện phép chia như phép chia các số tự nhiên. Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B. Nếu R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.I. Chia đơn thức cho đơn thứcBài 1: Thực hiện phép tính:a) b) c) Trả lời rút gọn:a) b) .c) Bài 2: Tính:Trả lời rút gọn:II. Chia đa thức cho đơn thứcBài 1: Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = ca) Tính NP.b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c. Trả lời rút gọn:a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A: c = ac: c = a.Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: c = bc: c = b.Khi đó NP = a + b.b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.Hay NP = (ac + bc): c = (A + B): c.Mà NP = a + b = A: c + B: c.Do đó (A + B): c = A: c + B: c.Bài 2: Cho đa thức P(x) = 4x2+3x và đơn thức Q(x) = 2xa) Hãy chia từng đơn thức của biến x có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x)b) Hãy cộng các thương vừa tìm đượcTrả lời rút gọn:a)  Bài 3: Tính: Trả lời rút gọn: = + = III. Chia đa thức một biến đã sắp xếpBài 1: Tính a) (x3 + 1): (x2 - x + 1)b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 - x + 1)Trả lời rút gọn:a)Vậy (x3 + 1): (x2 - x + 1) = x + 1.b)Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x + 2) . (x2 - x + 1) + (-6x + 3).IV. Bài tậpcm.