Slide bài giảng toán 7 cánh diều bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ (2 tiết)

Slide điện tử bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ (2 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ

I. Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn

Bài 1: Sử dụng máy tính cầm tay để viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

a) BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ

b) BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ

Trả lời rút gọn:

a) BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ = 0,(1)

b) BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ = -0,2(4)

II. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

III. Bài tập

Bài 1: Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ; BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ

Trả lời rút gọn:

BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ0,8125;                         BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ = -0,12.

Bài 2: Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì): BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ; BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ

Trả lời rút gọn:

BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ0,(45);                         BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ = - 0,3(8).

Bài 3: Viết mỗi số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản: 

a) 6,5

b) -1,28

c) 0,124 

Trả lời rút gọn:

a) 6,5 = BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ = BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ

b) -1,28 = BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ = BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ

c) 0,124 = BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ = BÀI 5: BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ

Bài 4: Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện mỗi phép chia sau: 

a) 1 : 999

b) 8,5 : 3

c) 14,2 : 3,3

Trả lời rút gọn:

a) 1 : 999 = 0,(001)

b) 8,5 : 3 = 2,8(3) 

c) 14,2 : 3,3 = 4,(30)