Slide bài giảng toán 7 cánh diều bài 1: Số vô tỉ.Căn bậc hai số học (2 tiết)

Slide điện tử bài 1: Số vô tỉ.Căn bậc hai số học (2 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHƯƠNG II.  SỐ THỰC

BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

I. Số vô tỉ 

1. Khái niệm số vô tỉ

2. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Bài 1: Viết số hữu tỉ CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 

Trả lời rút gọn:

CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = 0,3333... = 0,(3) 

3. Biểu diễn thập phân của số vô tỉ.

Bài 2: Khẳng định “ Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” đúng hay sai? Vì sao? 

Trả lời rút gọn:

Khẳng định đúng vì những số không phải số hữu tỉ là số vô tỉ

II. Căn bậc hai số học

Bài 1: Tính:

a) 3

b)(0,4)2

Trả lời rút gọn:

32 = 9;   (0,4)2 = 0,16

Bài 2: Tính giá trị của

a)CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

b) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

c) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Trả lời rút gọn:

a)CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = 40

b) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = 0,4

c) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

III. Bài tập

Bài 1:

a) Đọc các số sau: CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCCHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC; CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC; căn bậc hai số học của CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Trả lời rút gọn:

a) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌCđọc là: căn bậc hai số học của mười lăm

CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu

CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai

b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Căn bậc hai số học của CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC viết là: CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Căn bậc hai số học của CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC viết là: CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Bài 2: Chứng tỏ rằng:

a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64

b) Số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121

c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96. 

Trả lời rút gọn:

a) Vì 0,8 > 0 và 0,82 = 0,64 nên số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64.

b) Vì tuy (−11)2 = 121 nhưng -11< 0 nên số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121.

c) Vì 1,42 = 1,96 và 1,4 > 0 nên số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96. Ngược lại, vì -1,4 < 0 nên –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.

Bài 3: Tìm số thích hợp cho “?”

CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Trả lời rút gọn:

x

144

1,69

196

0,01

CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

2,25

0,0225

CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

12

1,3

14

0,1

CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

1,5

0,15

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức

a) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC + CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

b) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC - CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

c) 8CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC - CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

d) 0,1.CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC + 0,2.CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Trả lời rút gọn:

a) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC + CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = 0,7 + 0,8 = 1,5

b) CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC - CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = 0,6 - 0,9 = -0,3

c) 8CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC - CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = 8. 3 - 8 = 24 - 8 = 16

d) 0,1.CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC + 0,2.CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = 0,1. 20 + 0,2. 40 = 2 + 8 = 10

Bài 5: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB

CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

Trả lời rút gọn:

a) Diện tích của hình vuông ABCD là: SABCD = 4.SAEB= 4. CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC. 1. 1 = 2 (m2)

b) Độ dài đường chéo AB là: AB = CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC = CHƯƠNG II.  SỐ THỰCBÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (m)