Slide bài giảng toán 7 cánh diều bài 2: Tập hợp các số thực (3 tiết)
Slide điện tử bài 2: Tập hợp các số thực (3 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 7 cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 2: TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC
I. Số thực
1. Tập hợp số thực
Bài 1:
a) Nêu hai ví dụ về số hữu tỉ
b) Nêu 2 ví dụ về số vô tỉ
Trả lời rút gọn:
a) Hai ví dụ về số hữu tỉ: ; -0,6
b) Hai ví dụ về số vô tỉ: -;
2. Biểu diễn thập phân của số thực
Bài 2:
a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.
b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ.
Trả lời rút gọn:
a) Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
b) Số vô tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
II. Biểu diễn số thực trên trục số
Bài 1: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; 1; 1,25;
Trả lời rút gọn:
III. Số đối của một số thực
Bài 1: Tìm số đối của mỗi số sau: ; 0,5; -
.
Trả lời rút gọn:
Số đối của là
.
Số đối của -0,5 là 0,5.
Số đối của - là
IV. So sánh các số thực
1. So sánh hai số thực
2. Cách so sánh hai số thực
Bài 1:
a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.
b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.
Trả lời rút gọn:
a) Vì 0,617 > 0,614 nên -0,617 < -0,614
b) Quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn:
+ So sánh 2 số thập phân khác dấu: Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương
+ So sánh 2 số thập phân dương:
Bước 1: So sánh phần số nguyên của 2 số thập phân đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn
Bước 2: Nếu 2 số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng( sau dấu ","), kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữu số đó lớn hơn
+ So sánh 2 số thập phân âm: Nếu a < b thì - a > - b
Bài 2: So sánh 2 số thực sau
a) 1,(375) và 1
b) -1,(27) và -1,272
Trả lời rút gọn:
a. Ta có:
1,(375) = 1,375375375…
1 = 1,375
Mà 1,375375375... > 1,375 1,(375) > 1
b. Ta có: -1,(27) = -1,272727…
Mà 1,272727… > 1,272
- 1,272727 < -1,272 hay – 1,(27) < -1,272
V. bài tập
Bài 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

Trả lời rút gọn:
a) Đúng vì một số nguyên cũng là số thực.
b) Đúng vì một số hữu tỉ cũng là số thực.
c) Sai vì một số thực có thể không là số nguyên.
d) Sai vì một số thực có thể là số hữu tỉ hoặc không là số hữu tỉ.
Bài 2: Tìm số đối của mỗi số sau: ;
;
; 1,15; -21,54; -
;
Trả lời rút gọn:
Số | Số đối |
1,15 | -1,15 |
-21,54 | 21,54 |
- | |
Bài 3: So sánh
a) -1,(81) và -1,812
b) 2 và 2,142
c) - 48,075 và – 48,275
d) và
Trả lời rút gọn:
a) -1,(81) và -1,812
Ta có: 1,(81) = 1,81818181...
Mà: 1,8181... < 1,812 -1,8181… > -1,812 hay -1,(81) > -1,812
b) 2 và 2,142
Ta có: 2 = 2,142857…
Mà: 2,142857…> 2,142 2
> 2,142
c) - 48,075…. và – 48,275…
Ta có: 48,075… < 48,275… - 48,075…. > – 48,275…
d) và
Ta có: 5 < 8
<
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp cho “?”
Trả lời rút gọn:
a) -5,02 < -5,01 b) -3,708 > -3,715
c) -0,59(742) < - 0,59653 d) -1,(49) < -1,49
Bài 5:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).
Trả lời rút gọn:
a) Ta có:
-2,63…; -2,75 < 0;
3,(3); 4,62 > 0
Vì 2,63…< 2,75 nên -2,63…> -2,75
Mà 3,(3) < 4,62 nên -2,75 < -2,63…< 3,(3) < 4,62
Thứ tự sắp xếp là: -2,75 ; -2,63…; 3,(3) ; 4,62
b) Ta có:
-0,078 < 0;
1,371…; 2,065; 2,056…; 1,(37) > 0
Ta có: 1,(37) = 1,3737….
Ta được: 2,065 > 2,056…> 1,3737…. > 1,371…
Nên 2,065 > 2,056…> 1,3737…. > 1,371… > -0,078
Thứ tự sắp xếp là: 2,065; 2,056…; 1,3737…. ; 1,371… ; -0,078