Soạn giáo án điện tử Tiếng Việt 5 CTST bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
Giáo án powerpoint tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa. Giáo án PPT soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử tiếng Việt 5 chân trời này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Giáo án tải về, chỉnh sửa được và không lỗi font. Thầy cô kéo xuống tham khảo
Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!
Nội dung giáo án
TIẾT: LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm có trong các câu sau:
a) Thầy giáo của em là người nổi tiếng hiền lành, thật thà.
b) Thầy Ba vừa trúng một tờ vé số, ai cũng bảo là thầy gặp may.
c) Thầy cô luôn dặn dò chúng em phải chăm chỉ học tập mỗi ngày.
Từ in đậm | Từ đồng nghĩa |
Thật thà |
|
May |
|
Chăm chỉ |
|
Bài 2: Thay thế các từ in đậm trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa:
a. Tên giặc độc ác đã bị anh lính dũng cảm bắt được và đang áp giải về trại.
b. Năm nay thời tiết thuận lợi, nên cây trái trong vườn phát triển tốt, cho nhiều trái chín.
c. Cái Bích năm nay đã lớn rồi, nên đã biết phụ giúp bố mẹ công việc đồng áng.
Từ in đậm | Từ đồng nghĩa |
Độc ác |
|
Dũng cảm |
|
Thuận lợi |
|
Lớn |
|
Bài 3: Trong mỗi ngoặc đơn là 2 từ đồng nghĩa. Hãy chọn 1 từ thích hợp hơn để điền vào chỗ trống. Giải thích lý do vì sao em lại chọn như vậy.
a. Các chiến sĩ đã (hi sinh/toi mạng) ________ anh dũng trên chiến trường.
b. Bó hoa hồng các em học sinh tặng cho cô Trà đã (khô héo/chết khô) ______, nhưng cô vẫn quý trọng, treo ở cạnh giá sách của mình.
Bài 4: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân) trong các dòng thơ sau:
a. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến)
b. Tháng Tám mùa thu xanh thắm. (Tố Hữu)
c. Một vùng cỏ mọc xanh rì. (Nguyễn Du)
d. Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc. (Chế Lan Viên)
e. Suối dài xanh mướt nương ngô. (Tố Hữu)
Bài 5: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: (khoanh tròn)
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
Bài 6: Tìm từ khác nghĩa trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại:
a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.
b) Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội.
c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
=> Xem toàn bộ Bài giảng điện tử tiếng việt 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint tiếng Việt 5 chân trời bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa, Giáo án điện tử bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa tiếng Việt 5 chân trời, Giáo án PPT tiếng Việt 5 CTST bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa