Đề số 1 : Đề kiểm tra toán 11 Chân trời bài 1 Phép tính luỹ thừa

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho x,y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

  • A. xm.xn=xm+n
  • B. xyn=xn.yn
  • C. xnm=xnm
  • D. xm.yn=xym+n

Câu 2. Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với 24m ?

  • A. 42m
  • B. 2m.23m
  • C. 4m.2m
  • D. 24m

Câu 3. Rút gọn biểu thức Q=b53:3b với b>0.

  • A. Q=b-43
  • B. Q=b43
  • C. Q=b59
  • D. Q=b2

Câu 4. Rút gọn biểu thức P=x136x với x>0.

  • A. P=x.
  • B. P=x18.
  • C. P=x29.
  • D. P=x2.

Câu 5.Cho a là một số dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ?

  • A. a56.
  • B. a76.
  • C. a43.
  • D. a67.

Câu 6.Rút gọn biểu thức P=x134x, với x là số thực dương.

  • A. P=x112.
  • B. P=x712.
  • C. P=x23.
  • D. P=x27.

Câu 7. Biểu thức T=5a3a. Viết T dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỷ.

  • A. a13
  • B. a15.
  • C. a115.
  • D. a415

Câu 8.Rút gọn biểu thức P=x136x với x>0.

  • A. P=x18.
  • B. P=x2.
  • C. P=x.
  • D. P=x29.

Câu 9. Cho a, b > 0 thỏa mãn:a12>a13,b23>b34 Khi đó:

  • A. a>1,b>1
  • B. a > 1, 0 < b < 1
  • C. 0<a⟨1,b⟩1
  • D. 0<a<1,0<b<1

 

Câu 10. Cho biểu thức P=4x⋅3x2x3, với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. P=x12
  • B. P=x1324
  • C. P=x14
  • D. P=x23


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

C

B

A

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

D

C

B

B


Từ khóa tìm kiếm Google: Đề kiểm tra Toán 11 CTST bài 1 Phép tính luỹ thừa, đề kiểm tra 15 phút toán 11 chân trời sáng tạo, đề thi toán 11 chân trời sáng tạo bài 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác