Đề thi cuối kì 2 toán 11 CTST: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 11 CTST: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xét hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024): “Xuất hiện mặt có số chấm lẻ” và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024): “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn”. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hai biến cố xung khắc.B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hai biến cố độc lập.
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 2. Trong đợt văn nghệ chào mừng ngày 20/11, giáo viên lớp 11A1 chọn ngẫu nhiên 1 học sinh trong lớp để tham gia biểu diễn. Xét hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024): “Học sinh đó là một học sinh nữ”, biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024): “Học sinh đó có tên bắt đầu bằng chữ H”. Khi đó nội dung của biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ H.

B. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ H.

C. Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ H.

D. Học sinh đó là học sinh có tên bắt đầu bằng chữ H.

Câu 3. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) không nằm trong mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) được gọi là vuông góc với mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) nếu:

A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

B. vuông góc với đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) song song với mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

C. vuông góc với đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) nằm trong mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 5. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình gì?

A. Hình tam giác cân.B. Hình tam giác đều.
C. Hình tam giác vuông.D. Hình tam giác vuông cân.

Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.

B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.

C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.

D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.

Câu 7. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình vuông cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đáy và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Góc giữa hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 8. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 9. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 10. Với các số thực dương HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 11. Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) ?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 12. Đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 13. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 14. Đạo hàm cấp hai của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 15. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải hàm số mũ?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 16. Cho biểu thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 19. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy là tam giác đều cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và thể tích bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính chiều cao HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) của hình chóp đã cho.

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có phương trình là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 21. Cho hình tứ diện HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đôi một vuông góc. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 22. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với mặt phẳng đáy, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)là hình chữ nhật. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 23. Phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D. 5HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 24. Cho hình chóp lăng trụ đứng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông cân và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khoảng cách từ điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 25. Xét ba mệnh đề sau:

(1) Nếu hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) liên tục tại điểm đó.

(2) Nếu hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) liên tục tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm tại điểm đó.

(3) Nếu hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) gián đoạn tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thì chắc chắn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) không có đạo hàm tại điểm đó.

Trong ba mệnh đề trên:

A. (1) và (3) đúng.B. (2) đúng.C. (1) và (2) đúng.D. (2) và (3) đúng.

Câu 26. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12 học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học sinh giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B. 0,1HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C. 0,5HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D. 0,6HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 27. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để xuất hiện ít nhất một mặt ngửa là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 28. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), trong đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tính bằng giây và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là 11m/s.

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B. 11HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C. 14HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D. 20HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 29. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B. 6.C. 24.D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 30. Số lượng của loại vi khuẩn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), trong đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là số lượng vi khuẩn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) lúc ban đầu, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là số lượng vi khuẩn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có sau HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là 10 triệu con? 

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) phút.B.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) phút.C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)phút.D. 12HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)phút.

Câu 31. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)là hình vuông. Tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 32. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 33. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tìm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) sao cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). 

Câu 34. Hai người cùng bắn vào 1 bia. Người thứ nhất có xác suất bắn trúng là 60%, xác suất bắn trúng của người thứ 2 là 70%. Xác suất để cả hai người cùng bắn trật bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 35. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) 

a) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

b) Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Giải bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 2. (1 điểm) 

Cho hình chóp tứ diện đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có tất cả các cạnh bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính:

a) Thể tích của khối chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

b) Tan của góc giữa đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 3. (1 điểm) Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất để kết quả của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu.

 

 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C

D

A

B

D

B

D

A

C

B

B

D

D

A

C

A

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

B

D

B

A

A

D

A

C

A

C

C

D

B

A

A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

 

0,25

0,25

b)Ta có: 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

0,5

Câu 2

(1 điểm)

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

a) Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là tứ giác đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Ta có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Thể tích của khối chóp là :

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

0,25

 

b) Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là trung điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Ta có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

0,25

 

 

 

0,25

Câu 3

(1 điểm)

Số phần tử của không gian mẫu là: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là biến cố “2 quả cầu được lấy cùng màu”. Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) như sau:

TH1: Lần thứ nhất lấy quả màu trắng, lần thứ hai cũng màu trắng.

Do đó trường hợp này có  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)cách.

TH2: Lần thứ nhất lấy quả màu đen và lần thứ hai cũng màu đen.

Do đó trường hợp này có  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cách.

Suy ra số phần tử của biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Vậy xác suất cần tính HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Toán 11 Chân trời sáng tạo, Đề thi cuối kì 2 toán 11 CTST:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác