Đề thi cuối kì 1 toán 11 CTST: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ Đề thi cuối kì 1 toán 11 CTST: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Giá trị nào sau đây mang dấu âm?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).            C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 2. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                                  D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 3. Cho ba hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)?

           A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                          B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                  C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 4.Nghiệm của phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                              B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).  

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 5. Cho dãy số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) được xác định bởi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Viết năm số hạng đầu của dãy số

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                         B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

C HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                        D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 6. Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), công sai d và số tự nhiên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 7. Cho cấp số cộng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) biết HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. 100.                                              B. 50.                      

C. 75.                                                D. 44.

Câu 8. Một cấp số nhân có số hạng đầu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) công bội HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Biết HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Tìm n.

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                                      B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                 

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                                       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

Câu 9. Cho bảng số liệu thống kê sau

Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)

1120115011211170113611501140
1130116511421133115711151132
1162117911091131114711681152
1134111611771145116411111125
1144116011551103112711661101

Lập bảng số liệu ghép nhóm với bốn nhóm có độ dài bằng nhau. Bảng nào sau đây là hợp lí?

A. 

Tuổi thọ

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số bóng đèn

16

9

10

9

B. 

Tuổi thọ

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số bóng đèn

6

10

10

9

C. 

Tuổi thọ

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số bóng đèn

10

10

10

9

D. 

Tuổi thọ

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số bóng đèn

9

10

10

6

Câu 10. Cho bảng khảo sát sau

Tuổi

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số khách hàng

22

16

10

6

4

Độ tuổi có ít khách hàng nhất là

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                  

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Doanh thu

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số ngày

2

7

7

3

1

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 13. Số cạnh của hình chóp tam giác là

A. 5.                                                              B. 4.     

C. 6.                                                               D. 3.

Câu 14. Cho tứ diện HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giao tuyến của hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                                            B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                        

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là trọng tâm tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).          D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là trực tâm tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 15. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là điểm nằm trong tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giao điểm của (SMC) với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao điểm của SM và AD.

B. Giao điểm của (SAC) với BD là giao điểm của SA và BD.

C. Giao điểm của (SAB) với CM là giao điểm của SA và CM.

D. Đường thẳng DM không cắt mặt phẳng (SBC).

Câu 16. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) trong đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khi đó vị trí tương đối của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là?

A. Chéo nhau.                         

B. Cắt nhau.                            

C. Song song.                          

D. Trùng nhau.

Câu 17. Cho hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chéo nhau. Một đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song.                

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chéo nhau hoặc cắt nhau.

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) cắt nhau.                   

D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chéo nhau.

Câu 18. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là hình bình hành tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giao tuyến của hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường thẳng nào dưới đây?

A. Đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                

B. Đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

C. Đường thẳng đi qua HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và song song HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).              

D. Đường thẳng đi qua HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 19. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là hình chữ nhật. Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) theo thứ tự là trọng tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi I là giao điểm của các đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khi đó tỉ số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                        

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                         

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                          

D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 20. Cho hai đường thẳng song song HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)?

A. 0                               

B. 1                                

C. 2                                

D. Vô số.

Câu 21. Cho hình chóp tứ giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) . Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)Khẳng định nào sau đây đúng?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)      

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)         

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)         

D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

Câu 22.Cho tứ diện HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là điểm nằm trong tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) qua HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Hình tạo bởi các giao tuyến của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) với các mặt của tứ diện là :

A. Tam giác.                    

B. Hình chữ nhật.            

C. Hình vuông.                

D. Hình bình hành.

Câu 23. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)?

A. 0.                                

B. 1.                                

C. 2.                                

D. Vô số.

Câu 24. Cho đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nằm trên mp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nằm trên mp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Biết HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Tìm câu sai

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                                            

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                                               

D. Nếu có một mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chứa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 25. Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Hãy chọn đáp án đúng

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song.                                            

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chéo nhau.        

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) trùng nhau.                                          

D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) cắt nhau.

Câu 26. Cho hình hộp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)


A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                 B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                    C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 27. Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.

C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.

D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                           B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 29. Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       B. -2 .                               C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   D. 2 .

Câu 30. Cho các giới hạn: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), hỏi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. 3.                           B. -2.                     C. -3.                               D. 2 .

Câu 31. Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng:
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .                      C. 1 .                                D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .

Câu 32. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. 0 .                           B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                             D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 33. Tìm giới hạn hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   C. -2 .                               D. 1 .

Câu 34. Tìm giới hạn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                            B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   C. 1 .                                D. 5 .

Câu 35. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)để HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) liên tục tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                             

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                           

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                           

D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm)  

Tính giới hạn: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 2. (0,5 điểm) 

Trong hình sau, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến vật HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) gắn ở đầu của lò xo dao động quanh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Toạ độ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) trên trục HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) vào thời điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Vào các thời điểm nào thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 3. (1 điểm)

Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, múc lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty. 

Câu 4. (1 điểm)

Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là hình bình hành. Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trọng tâm của tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
b) Chứng minh rằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

BÀI LÀM

        …………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 

1234567891011121314151617181920
ACCDCCDCBDBBCCACBCAD
212223242526272829303132333435 
ADBCABDDCABBACC 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(0,5 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

0,25

 

 

0,25

Câu 2

(0,5 điểm)

 

Theo đề ra ta có phương trình:
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)Vậy vào các thời điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

0,25

 

0,25

 

Câu 3

(1 điểm)

Gọi  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là mức lương của quý thứ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) làm việc cho công ty.
Khi đó dãy số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lập thành cấp số cộng có số hạng đầu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
và công sai HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
Một năm có 4 quý nên 3 năm có tổng 12 quý. Số tiền lương sau 3 năm bằng tổng số tiền lương của 12 quý và bằng tổng 12 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
Vậy tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm làm việc cho công ty của kỹ sư là:

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25 

Câu 4

(1 điểm)

a) Trong HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là giao điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Mặt khác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) (2)
Từ (1) và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) suy ra HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

0,25

 

 

 

0,25

b) Gọi I là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
Xét HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 
Khi đó ta có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

0,25

0,25

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Toán 11 Chân trời sáng tạo, Đề thi cuối kì 1 toán 11 CTST:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác