Đề thi cuối kì 1 toán 11 CTST: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ Đề thi cuối kì 1 toán 11 CTST: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Biểu thức nào dưới đây có mang dấu âm

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                    

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                 D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 2. Tìm tập xác định HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                           B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)}.                      D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 4. Nghiệm của phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là:
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                          B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là –1, 1, –1, 1, –1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                 B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).               

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                           D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .

Câu 6. Cho cấp số cộng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                   B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                               D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 8. Cho cấp số nhân HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có số hạng đầu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và công bội HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giá trị HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là 

A. 32.                                  B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                       

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                 D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

Câu 9. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:

Chiều cao HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số học sinh

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

10

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

18

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

38

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

26

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

15

Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5 .                            B. 6 .                      C. 7 .                                D. 12 .

Câu 10. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp

Cân nặng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)Dưới 55Từ 55 đến 65Trên 65
Số học sinh25176

Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?

A. 40 .                          B. 35 .                              C. 43 .                          D. 48

Câu 11. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam được cho ở bảng sau:

Cân nặng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Số quả cam

3

1

6

11

4

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                     B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                            C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                       D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 12. Cân nặng của một số học sinh lớp 11 được cho bởi bảng số liệu ghép nhóm sau:

Cân nặng[45; 50)[50; 55)[55; 60)[60; 65)
Số học sinh73117

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng
A. 55,1                         B. 65,5                             C. 48,8                         D. 57,7

Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng ·
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Câu 14. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Giao tuyến của mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường thẳng 

    A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                         B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                          C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                         D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 15. Cho bốn điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt lấy các điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)sao cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) cắt HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) không thuộc mặt phẳng nào sao đây:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                   B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                    C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.                                   

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.                     

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.                     

D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  I,J,E,F lần lượt là trung điểm SA,SB,SC,SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ?

A. EF                         B. DC                         C. AD                        D. AB 

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M,N,E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA,SB,SC và SD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. ME,NF,SO đôi một song song (O là giao điểm của AC và BD).

    B. ME,NF,SO không đồng quy (O là giao điểm của AC và BD).

    C. ME,NF,SO đồng qui (O là giao điểm của AC và BD.

    D. ME,NF,SO đôi một chéo nhau (O là giao điểm của AC và BD).

Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD.

Chọn khẳng định sai :

A. G1G2 // (ABD).                                              B. G1G2 // (ABC).           

C. BG1, AG2 và CD đồng qui                          D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 21. Cho hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)?

A. 0.                            B. 1.                            C. 2.                            D. Vô số.

Câu 22.Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp(a) qua M và song song với AB và CD. Hình tạo bởi các giao tuyến của mp(a) và các mặt của tứ diện HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là:

    A. Tam giác.                B. Hình chữ nhật.         C. Hình vuông.           D. Hình bình hành.

Câu 23. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là hình bình hành tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là trung điểm cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây SAI?

A.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .                                           B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                           D.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) .

Câu 24. Hãy Chọn Câu đúng :

A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.

B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.

Câu 25. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là hình bình hành tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) theo

thứ tự là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                        B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                         D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 26. Cho hình hộpHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                                      B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                  

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                                                      D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 27. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), hai đường thẳng chéo nhau HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

hình chiếu là hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) luôn luôn cắt nhau.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có thể trùng nhau.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) không thể song song.
D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.

Câu 28. Cho hai dãy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thỏa mãn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giá trị của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. 42.                         B. 13 .                                        C. 6.                  D. 10.

Câu 29. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. 0 .                      B. 2 .                                C. 1 .            

Câu 30. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                       B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).                             C. 1 .                           D. 2 .

Câu 31. Cho hai hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thỏa mãn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Giá trị của

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) bằng
A. 5 .                           B. 6 .                                C. 1 .                           D. -1 .

Câu 32. Giả sử HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                          B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                          

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                          D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 33. Tính  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                    C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                   D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 34. Chọn kết quả đúng của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                                B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                    C. 0.                        D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 35. Chọn giá trị HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) để hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)liên tục tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

A. 1.                            B. 2.                        C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)                         D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) 

a) Tính giới hạn: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

b) Tính giới hạn: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

c) Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Xét tính liên tục của hàm số tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Câu 2. (1 điểm) 

Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024), có đáy là hình bình hành tâm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

a) Chứng minh rằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

b) Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là một điểm trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) và cách đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024). Chứng minh rằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Câu 3. (1 điểm)

Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 

1234567891011121314151617181920
BDCBDCCAADCAAADCBCCD
212223242526272829303132333435 
BDCDBBDAABBCCAC 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

0,5

 

b)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

0,25

c) Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) hàm số liên tục tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

0,25

Câu 2

(1 điểm)

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

a) Ta có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường trung bình trong HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Tương tự HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường trung bình trong tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Lại có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,25

b) Ta có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường thẳng cách đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) do vậy điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 

Do  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) là đường trung bình của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) nên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

Mặt khác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024).

 

 

0,25

 

0,25

Câu 3

(1 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

 

0,25 

0,25

0,25

0,25

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Toán 11 Chân trời sáng tạo, Đề thi cuối kì 1 toán 11 CTST:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác