Đề số 1: Đề kiểm tra toán 11 Kết nối bài Công thức lượng giác (Đề trắc nghiệm)

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

 

ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

 Câu 1. Công thức nào sau đây sai?

  • A. cos (a - b) = sina.sinb + cosa.cosb
  • B. cos (a + b) = sina.sinb - cosa.cosb
  • C. sin (a - b) = sina.cosb - cosa.sinb
  • D. sin (a+b) = sinacosb + cosasinb

 

Câu 2. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

  • A. $sin^{2}x$ = $\frac{1 - cos2x}{2}$
  • B. $cos^{2}x$ = $\frac{1 + cos2x}{2}$
  • C. sinx = 2sinx$\frac{x}{2}$cos$\frac{x}{2}$
  • D. cos3x = $cos^{3}x$ - $sin^{3}x$

Câu 3. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

  • A. sin a + cos a = $\sqrt{2}$sin(a - $\frac{π}{4}$)
  • B. sin a + cos a = $\sqrt{2}$sin(a + $\frac{π}{4}$)
  • C. sin a + cos a = - $\sqrt{2}$sin(a - $\frac{π}{4}$)
  • D. sin a + cos a = - $\sqrt{2}$sin(a + $\frac{π}{4}$)

Câu 4. Không sử dụng máy tính, kết quả của phép tính cos ($\frac{7π}{12}$)

  • A. $\frac{\sqrt{6} - \sqrt{2}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{6} + \sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt{6} - \sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{2} - \sqrt{6}}{4}$

 

Câu 5. Công thức nào sau đây đúng?

  • A. cos3a = 3cosa - 4$cos^{3}a$
  • B. cos3a = 4$cos^{3}a$ - 3cosa
  • C. cos3a = 3$cos^{3}a$ - 4cosa
  • D. cos3a = 4cosa - 3$cos^{3}a$

 

Câu 6. Công thức nào sau đây đúng?

  • A. sin3a = 3sina - 4$sin^{3}a$
  • B. sin3a = 4$sin^{3}a$ - 3sina
  • C. sin3a = 3$sin^{3}a$ - 4sina
  • D. sin3a =  4sina - 3$sin^{3}a$

Câu 7. tan3$\alpha$ - tan2$\alpha$ - tan$\alpha$ bằng

  • A. tan$\alpha$.tan2$\alpha$.tan3$\alpha$.
  • B. tan$\alpha$.tan2$\alpha$.cot3$\alpha$.
  • C. tan$\alpha$.cot2$\alpha$.tan3$\alpha$.
  • D. cot$\alpha$.tan2$\alpha$.tan3$\alpha$.

 

Câu 8. Không sử dụng máy tính, kết quả của phép tính $sin75^{0}$ bằng

  • A. $\frac{\sqrt{6} - \sqrt{2}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{6} + \sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt{6} - \sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{2} - \sqrt{6}}{4}$

Câu 9. Không sử dụng máy tính, kết quả của phép tính $tan105^{0}$

  • A. $\frac{\sqrt{3} - 1}{\sqrt{3} + 1}$
  • B. $\frac{\sqrt{3} + 1}{\sqrt{3} - 1}$
  • C. $\frac{\sqrt{3} + 1}{1 - \sqrt{3} }$
  • D. $\frac{\sqrt{3} - 1}{1 - \sqrt{3} }$

Câu 10. Kết quả của phép tính tan$\frac{145π}{12} bằng bao nhiêu (không sử dụng máy tính) 

  • A. $\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{3} - 1}$
  • B. $\frac{\sqrt{3} + 1}{\sqrt{3} - 1}$
  • C. $\frac{\sqrt{3} - 1}{\sqrt{3} }$
  • D. $\frac{\sqrt{3} - 1}{1 + \sqrt{3} }$

 


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

B

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

A

B

C

D


Bình luận

Giải bài tập những môn khác