Đề số 2: Đề kiểm tra toán 11 Kết nối bài Giá trị lượng giác của góc lượng giác ( đề trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Góc lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó trái dấu? 

  • A. $100^{0}$
  • B. $80^{0}$
  • C. - $95^{0}$
  • D. - $300^{0}$

Câu 2. Góc lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó cùng dấu?

  • A. $\frac{5π}{8}$
  • B. - $190^{0}$
  • C. - $\frac{3π}{5}$
  • D. $275^{0}$

Câu 3. Giá trị của $tan30^{0}$ + $cot30^{0}$ bằng bao nhiêu?

  • A. $\frac{4}{\sqrt{3}}$
  • B. $\frac{1 + \sqrt{3}}{3}$
  • C. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • D. $\frac{2}{\sqrt{3}}$

Câu 4. Rút gọn biểu thức P = $\frac{1 - sin^{2}x}{2sinxcosx}$ ta được

  • A. $\frac{1}{2}$ cotx
  • B. $\frac{1}{2}$ tanx
  • C. 2tanx
  • D. 2cotx

Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

  • A. $sin0^{0} + cos0^{0}$ = 1
  • B. $sin90^{0} + cos90^{0}$ = 1
  • C. $sin180^{0} + cos180^{0}$ = -1
  • D. $sin60^{0} + cos60^{0}$ = 1

Câu 6. Cho $cos\alpha$ = $\frac{1}{3}$ và $\frac{π}{2}$ < $\alpha$ < π. Khi đó $cos\alpha$ bằng: 

  • A. $\frac{2\sqrt{2}}{3}$
  • B. - $\frac{2\sqrt{2}}{3}$
  • C. - $\frac{\sqrt{2}}{3}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{3}$

Câu 7. Cho $tan\alpha$ = 12 và $\alpha$  $\epsilon$ ( π; $\frac{3π}{2}$ ). Khi  đó  $sin\alpha$  bằng: 

  • A. $\frac{12}{\sqrt{145}}$
  • B. $\frac{1}{\sqrt{145}}$
  • C. - $\frac{1}{\sqrt{145}}$
  • D. - $\frac{12}{\sqrt{145}}$

Câu 8. Cho $cos\alpha$ = - $\frac{1}{3}$ và π < $\alpha$ < $\frac{3π }{2}$. Khi đó $tan\alpha$ bằng: 

  • A. $2\sqrt{2}$
  • B. - $2\sqrt{2}$
  • C. $3\sqrt{2}$
  • D. - $2\sqrt{2}$

Câu 9. Cho $sin\alpha$ = $\frac{1}{4}$ và $\frac{π}{2}$ < $\alpha$ < π. Khi đó  $cot\alpha$ bằng: 

  • A. - $\sqrt{13}$
  • B. $\sqrt{15}$
  • C. $\sqrt{13}$
  • D. - $\sqrt{15}$

Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A.  $cos60^{0}$ = $sin30^{0}$
  • B. $cos30^{0}$ = $sin120^{0}$
  • C. $cos60^{0}$ = $sin120^{0}$
  • D. $sin60^{0}$ = - $cos120^{0}$


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

B

C

A

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

A

C

A

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác