Choose the correct word to complete the sentence

DẠNG 2. VOCABULARY

Exercise 1. Choose the correct word to complete the sentence.

(Chọn từ đúng để hoàn thành câu)

1. I love watching ___________ movies. (animated, appliance)

2. What ___________ are you watching right now? (helicopter, channel)

3. Elsa is the main ___________ in the movie Frozen. (character, competition)

4. The new invention is very ___________. It can do many things at once. (clever, crowded)

5. The fans started to ___________ when their team scored a goal. (cheer, exchange)

6. This company uses ___________ energy to power their factories. (solar, wireless)

7. The Eiffel Tower is a famous ___________ in Paris. (landmark, reduce)

8. We should try to ___________ our plastic waste to protect the environment. (reduce, put away)

9. ___________ is a common daily activity in most households. (Do the dishes, Instead of)

10. The astronauts work and live in the ___________. (space station, floating market)

Exercise 2. Match the word with its definition.

(Nối từ với định nghĩa của nó)

1. Equipment          2. Solar energy          3. Exchange          4. Crowded          5. Do the washing

6. Wireless          7. Landmark          8. Character          9. Instead of          10. Put away

a. To store something in its proper place

b. A famous location or structure

c. A person in a story or movie

d. To trade one thing for another

e. A system of transmitting information without wires

f. To clean clothes using water and detergent

g. A source of power from the sun

h. A situation where there are too many people in one place

i. In place of, as an alternative

j. The tools or items needed for a particular activity


Exercise 1.

1. I love watching animated movies.

2. What channel are you watching right now?

3. Elsa is the main character in the movie Frozen.

4. The new invention is very clever. It can do many things at once.

5. The fans started to cheer when their team scored a goal.

6. This company uses solar energy to power their factories.

7. The Eiffel Tower is a famous landmark in Paris.

8. We should try to reduce our plastic waste to protect the environment.

9. Do the dishes is a common daily activity in most households.

10. The astronauts work and live in the space station.

Exercise 2.

1. Equipment - j. The tools or items needed for a particular activity

2. Solar energy - g. A source of power from the sun

3. Exchange - d. To trade one thing for another

4. Crowded - h. A situation where there are too many people in one place

5. Do the washing - f. To clean clothes using water and detergent

6. Wireless - e. A system of transmitting information without wires

7. Landmark - b. A famous location or structure

8. Character - c. A person in a story or movie

9. Instead of - i. In place of, as an alternative

10. Put away - a. To store something in its proper place


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải Đề cương Tiếng Anh 6 Global Success, Giải đề cương Tiếng Anh 6 kết nối tri thức Global Succes, Giải đề cương Anh 6 Global Succes

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo