Bài tập Dạng 1. Tập hợp

Dạng 1. Tập hợp 

Bài tập 1: Cho các tập hợp

$A$ = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10}; $B$ = {1; 3; 5; 7; 9; 11}

a) Viết tập hợp $C$ các phần tử thuộc $A$ và không thuộc $B$.

b) Viết tập hợp $D$ các phần tử thuộc $B$ và không thuộc $A$.

c) Viết tập hợp $E$ các phần tử vừa thuộc $A$ vừa thuộc $B$.

d) Viết tập hợp $F$ các phần tử hoặc thuộc $A$ hoặc thuộc $B$.

Bài tập 2: Cha mua cho em một quyển số tay dày 145 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài tập 3: 

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.


Bài tập 1: 

a) C = {2; 4; 6}

b) D = {5; 9}

c) E = {1; 3; 5}

d) F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11}

Bài tập 2: 

  • Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 chữ số.
  • Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang, viết $90 . 2 = 180$ chữ số.
  • Từ trang 100 đến trang 145 có $(145 – 100) + 1 = 46$ trang, cần viết $46 . 3 = 138$ chữ số.

Vậy cần viết $9 + 180 + 138 = 327$ số.

Bài tập 3:

a) $A$ = {5, 6, 7}

b) $A$= {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12}


Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo