Tắt QC

Trắc nghiệm vật lý 12 bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 12 bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn phát biểu sai:

  • A. $MeV/c^{2}$ là đơn vị đo khối lượng nguyên tử
  • B. hạt nhân có nguyên tử khối trung bình thì bền vững
  • C. khối lương hạt nhân $_{26}^{56}\textrm{Fe}$ xấp xỉ bằng 56u
  • D. với $N_{A}$ là số Avôgađrô thì $u.N_{A}=1gam$

Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử có số nguyên tử số là Z và số khối là A:

  • A. Hạt nhân có Z proton
  • B. Số khối A chính là số nuclon tạo nên hạt nhân
  • C. Hạt nhân trung hoà về điện
  • D. Số nowtron N chính là hiệu A-Z

Câu 3: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân ZAX có

  • A. Z proton
  • B. (A – Z) nơtron
  • C. điện tích bằng Ze
  • D. Z nơtron

Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân

  • A. bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclon
  • B. tính chất hoá học phụ thuộc vào số khối
  • C. các hạt nhân đồng vị có số nơtron
  • D. điện tích hạt nhân tỉ lệ với số proton

Câu 5: Các hạt nhân đồng vị

  • A. do ở cùng một ô trong bảng phânloaiji tuần hoàn nên có tính chất vật lí giống nhau
  • B. do ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chât hoá học giống nhau
  • C. luôn có số nuclon giống nhau và số proton khác nhau
  • D. luôn có số nơtron giống nhau và số nuclon khác nhau

Câu 6: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có

  • A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
  • B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau
  • C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
  • D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau

Câu 7: Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố : mo = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là

  • A. $3,344.10^{21}$      
  • B. $6,669.10^{22}$
  • C. $6,022.10^{23}$      
  • D. $12,04.10^{23}$

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

  • A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
  • B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
  • C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa cá nuclôn.
  • D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

Câu 9: So với hạt nhân $_{17}^{37}\textrm{Cl}$, hạt nhân $_{13}^{27}\textrm{Al}$ có

  • A. ít hơn 4 êlectron       
  • B. ít hơn 6 nơtron
  • C. ít hơn 10 proton       
  • D. ít hơn 4 nuclôn

Câu 10: Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân $_{2}^{3}\textrm{He}$ và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử

  • A. heli       
  • B. triti
  • C. hiđrô thường       
  • D. đơteri

Câu 11: Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào

  • A. khối lượng nguyên tử
  • B. điện tích của hạt nhân
  • C. bán kính hạt nhân
  • D. năng lượng liên kế

Câu 12: Khi clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp đồng vị bền là $^{35}\textrm{Cl}$ = 34,969 u và $^{37}\textrm{Cl}$=36,996 u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là

  • A. 2,8       
  • B. 3,0       
  • C. 3,1       
  • D. 3,2

Câu 13: Hạt nhân $_{17}^{35}\textrm{Cl}$ có:

  • A. 35 nơtron
  • B. 18 proton
  • C. 35 nuclon
  • D. 17 nơtron

Câu 14: Chọn ý sai. Đơn vị tính khối lượng là

  • A. u
  • B. $MeV/c^{2}$
  • C. kg
  • D. N.s/m

Câu 15: Có 128 nơtron trong đồng vị $^{210}\textrm{Pb}$, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị $^{206}\textrm{Pb}$

  • A. 122       
  • B. 124
  • C. 126       
  • D. 130

Câu 16: Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không thì $\frac{eV}{c^{2}}$ là đơn vị đo

  • A. công suất
  • B. điện tích
  • C. năng lượng
  • D. khối lượng

Câu 17: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì $_{88}^{206}\textrm{Pb}$ có:

  • A. 206 nuclôn
  • B. điện tích là $1,312.10^{-18}$ C
  • C. 124 nơtron
  • D. 82 proton

Câu 18: Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng

  • A. 125 kW.h       
  • B. 1250 kW.h
  • C. 12,5 kW.h       
  • D. 1,25 kW.h

Câu 19: Chọn phát biểu đúng:

  • A. đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nguyên tử sóo nhưng khác số proton
  • B. hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử
  • C. hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
  • D. lực hạt nhân có tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử

Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ

  • A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.
  • B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.
  • C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
  • D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.

Câu 21: 1 MeV/c2 có giá trị bằng

  • A. $1,78.10^{-30}$ kg       
  • B. $0,561.10^{30}$ kg
  • C. $0,561.10^{30}$ J       
  • D. $1,78.10^{-30}$ kg.m/s

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác